4 (trang 9 Tiếng Anh 10 Global Success): Complete the sentences from the conversation with the correct forms of the verbs in brackets (Hoàn thành các câu trong cuộc hội thoại với các dạng đúng của động từ trong ngoặc)
1. I'd love to, but I'm afraid I can't. I (prepare) dinner.
2. My mum usually (do) the cooking but she (work) late today.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1254
980
`1,` am preparing
`@` Thì HTTD diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói
`@` Clause(,) + but + clause: Nhưng
`->` Nối hai mệnh đề mang nghĩa đối lập nhau thành 1 câu
`2,` does - is working
`@` usually `->` Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại đơn
`@` Thì Hiện tại tiếp diễn diễn tả sự thay đổi của thói quen.
-------
`@` Cấu trúc thì HTĐ:
(+) S+ V(s/es)+O
`@` Cấu trúc thì HTTD:
(+) S+ is/am/are+ V-ing +O
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1`. Am preparing
`-` Dịch: Tôi rất thích, nhưng tôi sợ rằng tôi không thể. Tôi đang chuẩn bị bữa tối.
`2`. Does / is working
`-` Dịch: Mẹ tôi thường nấu ăn nhưng hôm nay mẹ đi làm muộn.
`--------------`
`*` Prepare (V): Chuẩn bị
`+` HTTD: S + be + V_ing + O.
`@` HTD:
`+` S +V(s,es) + O.
`-` S + don't/doesn't + Vnt + O.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin