Cách phân biệt và sử dụng : a little,little,a few,few,some,any,much,a lot,a lot of,many
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án$+$Giải thích các bước giải:
$---------$
Cách phân biệt và sử dụng các lượng từ như "a little", "little", "a few", "few", "some", "any", "much", "a lot", "a lot of", "many", :
`1. `Some: Thường dùng trong câu khẳng định và có thể dùng trong câu hỏi khi mong đợi câu trả lời "có".
$+$Ví dụ: "I have some friends" (Tôi có vài người bạn) .
`2.` Any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi, không dùng trong câu khẳng định.
$+$Ví dụ: "I don't have any money" (Tôi không có tiền ) .
`3.` Many: Chỉ dùng với danh từ đếm được và thường dùng trong câu hỏi và câu phủ định
$+$. Ví dụ: "Do you have many friends?" (Bạn có nhiều bạn không?) .
`4.` Much: Sử dụng với danh từ không đếm được, chủ yếu trong câu phủ định và câu hỏi.
$+$Ví dụ: "I don't have much time" (Tôi không có nhiều thời gian) .
`5. `A lot of/Lots of: Dùng trong câu khẳng định và câu hỏi, có thể đứng trước danh từ đếm được và không đếm được
$+$. Ví dụ: "I have a lot of books" (Tôi có nhiều sách) .
`6.` A few: Dùng với danh từ đếm được, ám chỉ "một chút nhưng đủ".
$+$Ví dụ: "I have a few friends" (Tôi có một vài người bạn) .
`7. `Few: Dùng với danh từ đếm được, ám chỉ "rất ít, không đủ".
$+$Ví dụ: "I have few options" (Tôi có rất ít lựa chọn) .
`8. `A little: Dùng với danh từ không đếm được, chỉ mức lượng nhỏ nhưng đủ.
$+$Ví dụ: "I have a little money" (Tôi có một ít tiền) .
`9. `Little: Cũng dùng với danh từ không đếm được, chỉ mức lượng rất ít, không đủ.
$+$Ví dụ: "I have little hope" (Tôi có hy vọng rất ít) .
$-----------------$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
$o$ a little / little : ít
$-$a little/little đứng trước danh từ không đếm được
$-$ little ít hơn a little
$\text{Ex}$Her daughter has just a little sugar
$o$ a few/few : ít
$-$ Đứng trước danh từ đếm được số nhiều.
$-$ few ít hơn a few
$\text{Ex}$There are few people at the party,
$o$ some : một vài , một ít
$-$Đứng trước danh từ đếm được , danh từ không đếm được
$-$ Dùng cho câu khẳng định, câu mời
$\text{Ex}$Could you pass me some water, please?
$o$any :một chút , nào
$-$Đứng trước danh từ đếm được , danh từ không đếm được
$-$ Dùng cho câu phue định, nghi vấn
$\text{Ex}$ I don't have any food
$o$lots of ,a lot of : nhiều
$-$ Đứng trước danh từ đếm được số nhiều
$\text{Ex}$ I have a lot of candies
$o$ many /much : nhiều
$-$ Many đứng trước danh từ đếm được số nhiều
$-$ Much đứng trước danh từ không đếm được
$\text{Ex}$ He has many books
She has much homework
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
3634
10381
2392
:))
174
369
156
:)) sao vẫn tìm đc hay vậy