

Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 tạ 32 yến = .......... kg 8 tấn 10 yến = ......... tạ
8m2 200cm2 = ......... dm2 7 km2 206 m2 = ................ m2
5070 dm2 = .........m2 ............dm2 20048 cm2 = ........ m2 ....... cm2
Câu 6. Điền dấu >, <, =
8 tấn 45 kg ........8045 kg 4 tấn ......... 45 tạ 2/5 phút = ........ 25 giây
30 m2 20 dm2 ......... 30020 dm2 6 km2 62m2........ 6 000 620 cm2
2m2 3dm2 ....... 20003 cm2
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án:
Câu 5.
5 tạ 32 yến = 820 kg 8 tấn 10 yến = 81 tạ 8m2 200cm2 = 802 dm2
7 km2 206 m2 = 700206 m2 5070 dm2 = 50 m2 70 dm2 20048 cm2 = 2 m2 48 cm2 Câu 6.
8 tấn 45 kg = 8045 kg 4 tấn < 45 tạ 2/5 phút = < 25 giây 30 m2 20 dm2 < 30020 dm2 6 km2 62m2 > 6 000 620 cm2 2m2 3dm2 > 20003 cm2
Giải thích:
Bảng giá trị số đo không có 2 và có 2 là :
1km = 10hm; 1hm = 10dam; 1dam = 10m; 1m = 10dm; 1dm = 10cm; 1cm= 10 mm
1km2 = 100ha; 1ha = 100dam2; 1dam2 = 100m2; 1m2 = 100dm2; 1dm2 = 100cm2; 1cm2= 100 mm2
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Câu `5`:
`5 \text{ tạ } 32 \text{ yến } = 500 \text{ kg } + 320 \text{ kg } = 820 \text{ kg}`
`8 \text{ tấn } 10 \text{ yến } = 80 \text{ tạ } + 1 \text{ tạ } = 81 \text{ tạ}`
`8 \text{ m}^2 200 \text{ cm}^2 = 800 \text{ dm}^2 + 2 \text{ dm}^2 = 802 \text{ dm}^2`
`7 \text{ km}^2 206 \text{ m}^2 = 7000206 \text{ m}^2`
`5070 \text{ dm}^2 = 50 \text{ m}^2 70 \text{ dm}^2`
`20048 \text{ cm}^2 = 0 \text{ m}^2 20048 \text{ cm}^2`
Câu `6`:
`8 \text{ tấn } 45 \text{ kg } < 8045 \text{ kg}`
`4 \text{ tấn } > 45 \text{ tạ}`
`30 \text{ m}^2 20 \text{ dm}^2 < 30020 \text{ dm}^2`
`6 \text{ km}^2 62 \text{ m}^2 > 6 000 620 \text{ cm}^2`
`\frac{2}{5} \text{ phút } = 24 \text{ giây}`
`2 \text{ m}^2 3 \text{ dm}^2 = 20003 \text{ cm}^2`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin