

Complete with the following phrasal verbs:get up/give up/tidied up/fall down/switched on/try on/woke/sit down/write/put
1.Have you____the chicken,yet?
2.Don't put the vase there,it will____
3.______,please.I'll be with you in a minute
4.Don't_____singing.You are very talented
5.______your shoes on-it's too cold to walk around barefoot
6.You must____now or you will be late for school
7.Could you____this word down for me,please?
8.Where is the fitting room?I'd like to____these trousers
9.My little sister_____me up in the middle of the night
10.Adam____his torch,so we could find our way home in the dark
nhanh đúng=tlhn
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` tied up
`-` Thì HTHT `(?)`: Have/Has + S + Vpp?
`-` tie sth up (phs v): trói chặt lại
`-` Vpp của 'tie' là 'tied'
`2.` fall down
`-` will + V-inf: sẽ làm gì `->` CT thì TLĐ thể khẳng định
`-` fall down (phs v): rơi xuống
`3.` Sit down
`-` sit down (phs v): ngồi xuống
`-` Câu mệnh lệnh: V-inf. hoặc Don't + V-inf.
`4.` give up
`-` give up + V-ing: từ bỏ việc làm gì
`5.` Put
`-` put on (phs v): đeo vào, mặc vào (trang bị/quần áo/v.v.)
`-` put sth on: đeo cái gì vào, mặc cái gì vào
`6.` get up
`-` must + V-inf: phải làm gì
`-` get up (phs v): thức dậy (Dựa vào từ: late for school: muộn học)
`7.` write
`-` Câu đề nghị lịch sự: Could you + V-inf, (please)?
`-` write sth down (phs v): ghi chú xuống, chép xuống
`8.` try on
`-` would ('d) like + to V: muốn làm gì
`-` try on (phs v): thử mặc (trang bị/quần áo/v.v.)
`9.` woke
`-` Câu đang nói về một hành động đã diễn ra `->` Thì QKĐ `(+)`: S + Ved/c2
`-` wake sb up (phs v): đánh thức ai đó dậy
`-` V2 của 'wake' là 'woke'
`10.` switched on
`-` switch on (phs v): bật đèn, điện, đuốc, v.v.
`-` V2 của 'switch' là 'switched'
`-` torch (n): ngọn đuốc
`-` could + V-inf: có thể làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1, tidied up (v) - (tidied là qk của động từ tidy) : sắp xếp, dọn dẹp gọn gàng
> (Bạn đã sắp xếp gà đi chưa?)
2 Fall down (phr.v) - Rơi xuống, ngã
> (Đừng đặt bình hoa ở đó, nó sẽ bị ngã.)
3 Sit down (phr.v) - Ngồi xuống.
> (Hãy ngồi xuống, làm ơn. Tôi sẽ gặp bạn trong một phút.)
4, Give up (phr.v) - Từ bỏ, bỏ cuộc.
> (Đừng bỏ cuộc ca hát. Bạn rất tài năng.)
5, Put on (phr.v) - Mặc vào, đi lên (giày).
> Put your shoes on - it's too cold to walk around barefoot. (Đi giày vào đi - trời lạnh không thể đi chân trần được.)
6, Get up (phr.v) - ngủ dậy.
> (Bạn phải dậy ngay bây giờ, nếu không bạn sẽ đi học trễ.)
7, Write down (phr.v) - Viết ra, ghi chú.
> (Bạn có thể viết từ này xuống cho tôi không?)
8, Try on (phr.v) - Thử đồ.
> (Phòng thử đồ ở đâu? Tôi muốn thử những chiếc quần dài này.)
9, Woke up (v) - (quá khứ của wake) Đánh thức, thức dậy.
> (Em gái nhỏ của tôi đã đánh thức tôi dậy vào giữa đêm.)
10, Switched on (phr.v) - (quá khứ của switch) : Bật công tắc.
> (Adam bật đèn pin của mình, để chúng tôi có thể tìm đường về nhà trong bóng tối.)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin