0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
3217
1608
Cấu trúc Present Simple Tense
Câu khẳng định: S + V(s/es) + O
Câu phủ định: S + do/does not + V + O
Câu hỏi yes/no: Do/Does + S + V + O?
Câu hỏi chứa từ để hỏi: Wh-question + do/does + S + V + O?
>>>
Bài tập hoàn thành câu vs HTĐ:
1, Does the film begin
2, opens , ends
3, leaves, arrives
4 start, finish
5 does it finish?
6 What time does your train leave
7, is
8, Where do they collect garbage?
9, What time do you finish your work every day?
10 My train leaves at 11.30, so I need to be at the station by 11.15.
Bài tập hoàn thành câu với "to V":
1, to eat
2 to read
3 to watch
4 to go
5 to play
6 not to stay
7 to do
8 to tell
9 to listen
10 to surf
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
367
238
$\color{lightpink}{\text{Kngann}}$
$\text{Công thức HTĐ:}$
+) S + Vo/s/es + O...
-) S + don't/doesn't + Vo + O...
? (Wh-) Do/Does + S + Vo +... ?
------------------------------------------------------------------
$\text{EX1:}$
1. Does the film begin
2. opens - ends
3. leaves - arrives
4. start - finish
5. does it finish
6. does - leave
7. is
8. do they collect
9. do you finish
10. leaves - to be
-> need + to V : cần làm gì
$\text{EX2:}$
1. to eat
2. to read
3. to watch
4. to go
5. to play
6. not to stay
7. to do
8. to tell
9. to listen
10. to surf
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin