0
0
My hobby is fishing.
I started my hobby two years ago.
I enjoy my hobby because I think it’s creative.
I spend one hour a day on my hobby.
Jim usually plays volleyball in his free time.
He plays volleyball three times a week.
He often plays volleyball at the court near his school.
He likes to play volleyball with his friends.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
142
107
$\color{lightpink}{\text{Kngann}}$
1. What is your hobby ?
-> hobby: sở thích
Từ để hỏi: what - dùng hỏi sự vật
2. When did your start your hobby ?
-> QKĐ: (Wh-) Did + S + Vo + ..... ?
Từ để hỏi: when - dùng hỏi thời gian
3. Why do you enjoy your hobby ?
-> HTĐ: (Wh-) Do/Does + S + Vo +... ?
Từ để hỏi: why - dùng để hỏi lí do (câu trả lời thường có because/because of )
4. How many hours a day do you spend on your hobby ?
-> How many + N số nhiều, đếm được
Công thức HTĐ
5. What does Jim usually do in his free time ?
-> Công thức HTĐ
free time: thời gian rảnh
6. How often does he play volleyball ?
-> How often: hỏi về tần suất, lặp lại
Công thức HTĐ
7. Where does he often play volleyball ?
-> Từ để hỏi: where - dùng để hỏi vị trí
Công thức HTĐ
8. Who does he like to play volleyball with ?
-> Từ để hỏi: who -dùng hỏi người
like (chia) + to V/V-ing : chỉ sở thích
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11
4
`1.` What is your hobby?
`-` what: cái gì, điều gì (hỏi đồ vật, sự vật, sự việc)
`2.` When did you start your hobby?
`-` when: khi nào (hỏi thời gian)
`-` start `+` N/V-ing: bắt đầu điều gì/làm gì
`-` QKĐ : Wh- `+` did `+` S `+` V?
`-` Câu (+) hoặc (-) là 'my' / 'I'
`->` Câu (?) chuyển thành 'your' / 'you'
`3.` Why do you enjoy your hobby?
`-` why: tại sao (hỏi nguyên nhân)
`-` HTĐ : Wh- `+` do/does `+` S `+` V?
`-` enjoy `+` N/V-ing: thích cái gì/làm gì
`4.` How many hours a day do you spend on your hobby?
`-` Hỏi thời gian :
`->` How long: bao lâu
`->` How many hours: bao nhiêu tiếng (chỉ được dùng khi trong câu trả lời có 'hour')
`->` How much time: bao nhiêu thời gian
`5.` What does Jim usually do in his free time?
`-` HTĐ : Wh- `+` do/does `+` S `+` V?
`-` Nếu câu gạch chân V, thì V của câu hỏi sẽ là 'do' (chia thì)
`6.` How often does he play volleyball?
`-` How often: bao lâu (hỏi tần suất)
`-` play `+` môn thể thao
`-` HTĐ : Wh- `+` do/does `+` S `+` V?
`7.` Where does he often play volleyball?
`-` where: ở đâu (hỏi địa điểm, nơi chốn)
`-` HTĐ: Wh- `+` do/does `+` S `+` V?
`8.` Who does he like to play volleyball with?
`-` who: ai (hỏi người)
`-` with sb: với ai
`-` like `+` to V/V-ing: thích làm gì
`-` HTĐ : Wh- `+` do/does `+` S `+` V?
$\color{#FF99CC}{katarinabluu}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin