

WORD FORM
1. Their ___ greetings did not seem heartfelt. (ceremony)
2. The full costume is only worn on important ___ occasions. (ceremony)
3. A good teacher can encourage ___ creativity. (art)
4. She's ___ and knows how to get round her parents. (art)
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`color{red}{#Atr}`
`1.` ceremonial
`-` adj + N
`-` ceremonial (adj): nghi lễ
`2.` ceremonial
`-` adj + N
`-` ceremonial (adj): nghi lễ, lễ nghi
`->` ceremonial occasions (n): những dịp lễ nghi
`3.` artistic
`-` adj + N
`-` artistic (adj): nghệ thuật
`->` artistic creativity (nphr): sáng tạo nghệ thuật
`4.` artful
`-` be + adj
`-` artful (adj): khéo léo
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1`. ceremonial
- TTSH + (adj) + N
- Ceremonial(adj): thuộc về nghi lễ
`2`. ceremonial
- adj + N
- Ceremonial(adj): thuộc về nghi lễ
`3`. artistic
- adj + N
- artistic(adj): thuộc về nghệ thuật
`4`. artful
- S + tobe + adj
- artful(adj): khéo léo
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
47
219
15
anh zai giải thích thêm hộ em được k ;-;;
928
30
494
bạn cần gthich chỗ nào v ạ?
47
219
15
Giải thích tại sao ra được đáp án ấy mà không phải đáp án khác ạ. Nhân tiện thì câu 1 là ceremonious