38) Yasu regretted (not bringing/not to bring/not bring/didn’t bring) enough money. He couldn’t buy a good mobile phone.
39) We stopped once to buy petrol and then we stopped again (ask/to ask/asking/asked) someone the way to the hospital.
40) Do you often practise (speaking/to speak/speak/spoke) English?
41) I must remind my students that this grammar point needs (revise/revising/to revise/revised).
42) Your hair needs (cutting/cut/to cut/to cutting) tomorrow.
43) They don’t allow (to smoke/smoking/be smoked/smoked) in the auditorium.
44) Would you like me (to turn/turn/turning/to be turned) down the radio?
45) Would you mind (keep/to keep/keeping/being kept) quiet for a moment?
Nhanh giúp nhaaaaa
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`38.` not bringing
`-` regret V-ing : hối hận khi đã làm gì
`39.` to ask
`-` stop to V-inf : dừng 1 việc đang làm để làm việc khác
`40.` speaking
`-` practise V-ing : luyện tập việc làm gì
`41.` revising
`-` Bị động : need V-ing (cần được làm gì)
`42.` cutting
`43.` smoking
`-` allow sth : cho phép cái gì
`44.` to turn
`-` Would + S + like + S2 + to V-inf ? : ai đó muốn ai đó làm gì không
`45.` keeping
`-` Would you mind V-ing ? : bạn có phiền không nếu làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`38.` not bringing
`->` Regret (not) doing sth `:` Hối tiếc vì đã (không) làm gì ...
`->` Dùng để diễn tả sự hối hận về một việc đã thực hiện hoặc một việc đã xảy ra trong quá khứ.
`->` Regret to do sth `:` Lấy làm tiếc phải nói, phải làm điều gì ...
`->` Diễn tả việc lấy làm tiếc khi phải thông báo một tin tức nào đó ...
`39.` to ask
`->` Stop to do sth `:` Dừng lại để làm gì ... (Ở câu trên là đang diễn tả hành động của người nói dừng làm điều gì đó ở đây là dừng một lần để mua xăng và lần tiếp theo dừng lại nữa là để hỏi đường: đó là dừng một lúc để làm việc khác).
`->` Stop doing sth `:` Dừng hẳn làm gì ...
`=>` Tạm dịch: Chúng tôi dừng lại một lần để mua xăng và sau đó chúng tôi dừng lại lần nữa để hỏi ai đó đường đến bệnh viện.
`40.` speaking
`->` Practise `+` V-ing `:` Thực hành/luyện tập làm gì ...
`->` HTĐ: `(?)` Do/Does `+` S `+` V-inf `?`
`41.` revising
`-` Cấu trúc bị động của Need:
`->` Need `+` V-ing `=` Need to be PII `:` Cần được làm gì ...
`->` Need `+` to V `:` Cần làm gì ...
`=>` Tạm dịch: Tôi phải nhắc nhở học sinh của mình rằng chủ điểm ngữ pháp này cần được ôn tập lại.
`42.` cutting
`-` Cấu trúc bị động của Need:
`->` Need `+` V-ing `=` Need to be PII `:` Cần được làm gì ...
`->` Need `+` to V `:` Cần làm gì ...
`43.` smoking
`->` Allow `+` V-ing `:` Cho phép làm gì ...
`->` Allow `+` O `+` to V `:` Cho phép ai đó làm gì ...
`=>` Tạm dịch: Họ không cho phép hút thuốc trong khán phòng.
`44.` to turn
`->` Would like `+` O `+` to V `:` Muốn (ai đó) làm gì ...
`45.` keeping
`->` Would you mind `+` V-ing `?` `:` Bạn có phiền/ngại làm gì không `?`
`->` Thể hiện muốn nhờ ai đó giúp cái gì ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin