

In spite of not speaking Vietnamese, Mr Anderson decided to settle in HaNoi.
Although
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`->` Although Mr Anderson didn't speak Vietnamese, he decided to settle in HaNoi.
`-` Although (mặc dù, dẫu cho) `+` mệnh đề tương phản, chỉ sự đối lập.
`-` Cấu trúc: Although `+` S `+` V, S `+` V `=` S `+` V `+` although `+` S `+` V
`=` Cấu trúc Despite `/` In spite of:
`->` Despite/In spite of `+` N/Noun Phrase/V-ing, S `+` V `+` …
`=` S `+` V `+` … `+` despite/in spite of `+` N/Noun Phrarse/V-ing
`C1:` Nếu hai mệnh đề "Although" không đồng chủ ngữ thì ta có:
`->` In spite of / Despite `+` N/Noun Phrarse
`-` Cụm danh từ `=` the/ a/ an/ TTSH (my/her/his/ ...) `+` (adv/adj) `+` N
`C2:` Nếu hai mệnh đề của "Although" đồng chủ ngữ thì ta có:
`->` In spite of / Despite `+` V-ing, S `+` V ...
`=>` Tạm dịch: Mặc dù ông Anderson không nói được tiếng Việt, ông ấy vẫn quyết định định cư tại Hà Nội.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin