

30. He read in the dim light for a long time, and now he must wear __________
A.headphones B.earphones C.sunglasses D.reading glasses
31.We should play sports or do exercise in order to stay in ___________
A.look B.shape C.fit D.health
32._________ vegetables should be included in our regular diets because they are valuable
A.colorful B.coloring C.Color D.Colored
33.Do you believe that eating much more carrots helps you ________ at night ?
A.see B.watch C.catch D.hear
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`30. D`
`-` DHNB: dim light (ánh sáng mờ mờ, không rõ ràng)
`->` Dùng 'reading glasses' (kính mắt)
`-` sunglasses (n): kính râm `->` Không đúng
`31. B`
`-` stay in shape (collo.): giữ dáng, giữ khỏe mạnh
`32. A`
`-` colorful vegetables: rau củ có nhiều màu sắc
`-` Ngoài ra: adj + N `->` adj bổ nghĩa cho N
`33. A`
`-` help + O + V-inf: giúp ai đó làm gì
`-` Có một niềm tin rằng nếu ăn nhiều cà rốt sẽ có thể nhìn thấy trong màn đêm
`->` Dùng 'see' (nhìn)
`-` watch (v): nhìn (và có sự chuyển động trong đó) `->` Không đúng
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`30` D
`->` Phù hợp với ngữ cảnh
`->` "He read in the dim light for a long time"-anh ấy đã đọc trong ánh sánh mờ rất lâu `->` dùng "reading glasses"-kính cận
`->` S + must + V-inf : ai phải làm gì
`->` S + V + and + S + V
`31` B
`->` stay in shape : giữ dáng
`->` S + should + V-inf : ai nên làm gì
`->` in order to + V-inf : để làm gì
`32` A
`->` adj + N
`33` A
`->` help sb do sth : giúp ai làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin