27
22
1) Put the verbs in the brackets into present simple form. (Chia động từ ở dạng hiện tại đơn)
1. Nam (go)_________ to school five days a week. He usually (travel)_________by bus.
2. This (be)_____my niece. She (have)_________an oval face and green eyes.
3. The Olympics (take)________place every four years. It (be)_____the biggest sport event in the world.
4. The bus 23A (set)_____out at 8 am tomorrow. You can have a look at the time table over there.
5. Every day, my father (watch)___________the News after dinner. He (want)_______to know about important events in the day.
6. My brother (play)________sport very well. He also (study)__________very hard.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
8567
6322
`1` goes `-` travels.
`2` is `-` has`.
`3` takes `-` is.
`4` sets.
`5` watches `-` wants.
`6` plays `-` studies.
$\text{---Thì Hiện Tại Đơn---}$ :
`+` Form :
`*` Tobe :
`(+)` S + is/am/are + O .
`(-)` S + is/am/are + not + O .
`(?)` Is/am/are + S + O `?`
`*` Động từ thường :
`(+)` S + V(s,es) + O .
`(-)` S + do/does + not + V-inf + O .
`(?)` Do/does + S + V-inf + O `?`
`-------------`
`@` Dùng tobe ''is'' cho các chủ ngữ câu là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít .
`@` Dùng tobe ''am'' cho duy nhất chủ ngữ ''I'' .
`@` Dùng tobe ''are'' cho chủ ngữ số nhiều .
`-------------`
`@` Thêm ''s,es'' khi chủ ngữ câu là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít `(` he , she , it , ... `)` .
`@` Giữ nguyên không chia ''s,es'' khi chủ ngữ câu là chủ ngữ ''I'' , ''you'' và chủ ngữ ngôi số nhiều `(` we , they , ... `)` .
`+` Cách dùng :
`-` Diễn tả thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại .
`-` Diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên .
`-` Diễn tả sự việc xảy ra theo thời gian biểu cụ thể .
`-` Dùng trong câu điều kiện loại `1` , mệnh đề chứa ''If'' .
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` goes `-` travels
`2.` is `-` has
`3.` takes `-` is
`4.` sets
`5.` watches `-` wants
`6.` plays `-` studies
_______________________________
`-` Cấu trúc thì hiện tại đơn, động từ thường:
`+` Khẳng định: S + V-s/es
`+` Phủ định: S + don't/doesn't + V-inf
`+` Nghi vấn: Wh/H + Do/Does + S + V-inf?
`-` Trong đó:
`+` Chủ ngữ là 'He', 'She', 'It', danh từ số ít, một tên riêng: động từ thêm -s/es; trợ động từ 'does'.
`+` Chủ ngữ là 'I', 'You', 'We', 'They', danh từ số nhiều, hai tên riêng trở lên: động từ nguyên thể, trợ động từ 'do'.
`-` Cấu trúc thì hiện tại đơn, động từ tobe:
`(+)` S `+` am`/`is`/`are...
`(-)` S `+` am`/`is`/`are `+` not...
`(?)` Wh`/`H `+` Am`/`Is`/`Are `+` S...?
`-` Trong đó:
`+` Chủ ngữ là 'I': be là 'am'.
`+` Chủ ngữ là 'He', 'She', 'It', danh từ số ít, một tên riêng: be là 'is'.
`+` Chủ ngữ là 'You', 'We', 'They', danh từ số nhiều, hai tên riêng trở lên: be là 'are'.
`-` Dấu hiệu nhận biết:
`+` Các trạng từ tần suất: always, sometimes, often, usually, never,...
`+` nowadays, present day
`+` every day/week/month/year/...
`+` once/twice/three times/... a day/week/month/year/...
`-` Cách dùng:
`+` Diễn tả một quy luật thiên nhiên, một sự thật
`+` Diễn tả một phong tục, tập quán
`+` Diễn tả một thói quen, một sở thích
`+` Diễn tả lịch trình, thời gian biểu
`+` Diễn tả một suy nghĩ, quan điểm
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin