Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1` It never occurred to him to tell her.
`-` S + never + think of + doing sth + O : Ai đó chưa bao giờ nghĩ đến việc làm gì.
`->` It + never + occur + to + sb + to do sth : Chưa bao giờ xảy đến chuyện ai đó làm gì.
`2` I bumped into some old friends in the pub.
`-` meet sb by chance `=` bump into someone : tình cờ gặp ai đó.
`3` He is a dab hand at cooking spaghetti.
`-` S + be + good at + doing sth : Ai đó giỏi làm gì.
`->` S + be + a dab hand + at + doing sth : Ai đó tháo vát trong điều gì.
`4` It remains to be seen whether he'll keep his promise or not.
`-` S + will + have + to wait + before + S + know : Ai đó phải đợi trước khi biết điều gì...
`=>` It + remain + to be + seen + mệnh đề : Vẫn phải chờ đợi điều gì được sáng tỏ về điều gì...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1, It never crossed his mind to tell her.
> Cấu trúc: It never crossed someone's mind to do something: Chưa bao giờ nảy ra ý tưởng làm gì đó trong đầu ai.....
2, I bumped into some old friends in the pub.
> Cấu trúc: bump into someone: tình cờ gặp ai đó = (to) meet by chance
3, He is a dab hand at cooking spaghetti.
> Cấu trúc: be a dab hand at something: rất giỏi về việc gì đó = be very good at
4 It remains to be seen whether he'll keep his promise.
>Cấu trúc: It remains to be seen: vẫn còn phải chờ xem
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin