

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`Answer:`
`1.` `D`
`-` homeworks `->` homework
`-` "homework" là danh từ không đếm được
`-` do homework: làm bài tập về nhà
`2.` `C`
`-` fluent `->` fluently
`-` So sánh bằng: S1 + be/V + as + adj/adv + as + S2
`-` be + adj
`-` V + adv
`-` speak (v) `->` fluently (adv)
`-` Ước cho khả năng ở hiện tại: S + wish(es) + S + could + V
`3.` `D`
`-` naturally `->` natural
`-` adj + N
`-` natural (adj): tự nhiên
`-` enjoy doing sth: hứng thú với việc gì
`4.` `B`
`-` the breakfast `->` breakfast
`-` Tình huống chung chung `->` Không dùng mạo từ
`-` Remember to do sth: nhớ phải làm gì
`-` So sánh hơn nhất: S + be/V + the most + adj/adv
`5.` `A`
`-` who `->` which
`-` Jupiter (n): sao Mộc `->` dùng "which"
`-` So sánh nhất: S + be/V + the + adj(est)/adv
`-` So sánh hơn: S1 + be/V + more + adj/adv + than + S2
`#TD`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1`.`D`.homeworks `->` homework
`->` Riêng Danh từ " homework " đã mang nghĩa là số nhiều
`=>` Bỏ " s "
`2`.`C`.fluent `->` fluently
`->` Trạng từ luôn đi sau các Động từ
`->` Tính từ `+` đuôi " ly " `=` Trạng từ
`3`.`D`.naturally `->` natural
`->` natural ( n ) : thiên nhiên
`4`.`B`.the `->` Bỏ
`->` Vì đây là tình huống chung chung
`=>` Ta bỏ " the "
`5`.`A`.who `->` which
`->` Which là MĐQH dùng để ám chỉ về Danh từ chỉ vật
`->` Which `=` Jupiter
`\text{# TF}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
1615
1035
1718
e tl câu này đc hog ạ
5732
110146
5218
oce e vẫn còn slot mà