9
7
Giúp mình nhanh với mình đang cần gấp lămz ạ
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
2794
1358
1, believed
>Thì quá khứ đơn: diễn tả hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ.: do có 30 years ago
2, was writing
> Quá khứ tiếp diễn: diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ (QKTD) thì có hành động khác xen vào. (QKĐ)
3, didn't answer
> Quá khứ đơn dạng phủ định: diễn tả hành động k xảy ra trong quá khứ; dùn thì QKĐ vì nó là hành động xen vào 1 hành động đang xảy ra (was taking a shower) (như câu 2)
4, am not doing
> Hiện tại tiếp diễn dạng phủ định: diễn tả hành động đang không xảy ra tại thời điểm nói.: vì có right now (ngay bây giờ)
5, begins
> Hiện tại đơn: diễn tả lịch trình, thời gian biểu.
6, will communicate
> Tương lai đơn: diễn tả dự đoán về một hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
> vì có: In the future,.....
7, were playing
=> tương tự câu 2, 3: diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ (QKTD) thì có hành động khác xen vào. (QKĐ)
8, are spending
>Hiện tại tiếp diễn: diễn tả hành động đang diễn ra ở hiện tại và có thể còn tiếp tục.
> vì có: At present,...(ở hiện tại)
9, to go
> cấu trúc "intend to V": dự định làm gì
10 waiting:
> Cấu trúc: There's no point (in) + V-ing: Không có lý do để làm gì đó
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
9571
4425
`3` didn't answer
`-` was taking a shower `->` hành động ở QK
`-` QKĐ: `(-)` S + didn't + V
`4` am not doing
`-` HTTD, dấu hiệu: right now
`->` `(-)` S + am/is/are + not + Ving
`5` begins
`-` HTĐ, diễn tả lịch trình
`->` `(+)` S + V(s/es)
`6` will communicate
`-` TLĐ, dấu hiệu: In the future
`->` `(+)` S + will + V
`7` were playing
`-` QKTD + when + QKĐ: Một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì bị hành động khác xen vào.
`-` QKTD: `(+)` S + was/were + Ving
`8` are spending
`-` HTTD, dấu hiệu: At present
`->` `(+)` S + am/is/are + Ving
`9` to go
`-` S + intend + to V: Dự định làm gì
`10` waiting
`-` There's no point + Ving: Không đáng làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin