

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`Answer:`
`9.` `D`
`-` heap/pour scorn on sb/sth: dè bỉu ai/cái gì
`-` plan to do sth: kế hoạch làm gì
`-` get adj: trở nên như thế nào
`-` Trans: Cô ta dè bỉu kế hoạch làm giàu nhanh chóng của anh ấy
`10.` `C`
`-` ins and outs of sth: tất cả những vấn đề to, nhỏ
`-` by and large: nhìn chung
`-` fair and square: công bằng, thẳng thắn
`-` odds and ends: những thứ lặt vặt, linh tinh
`-` learn sth: học thứ gì
`-` Trans: Anh ấy nhanh chóng học hỏi tất cả những vấn đề to nhỏ của công việc
`11.` `B`
`-` make no bones about doing sth: không do dự, nói thẳng
`-` thing of sb: nghĩ gì về ai
`-` Trans: Cô ấy không do dự mà nói chính xác những gì cô ấy nghĩ về anh ta
`12.` `C`
`-` wear thin: mất dần hiệu lực, giá trị
`-` make waves (idiom): gây sự chú ý
`-` hold water (idiom): vững vàng, đứng vững được
`-` stay afloat (col): nổi trên mặt nước
`-` begin to do sth: bắt đầu làm gì
`-` Trans: Sự kiên nhẫn của tôi đang bắt đầu giảm dần
`13.` `B`
`-` which is which: sử dụng khi 2 người/vật khó phân biệt với nhau
`-` look adj: trông như thế nào
`-` Trans: Trong vài tháng đầu tiên, các em bé trông giống nhau đến mức tôi không thể phân biệt được
`14.` `D`
`-` Although + adj phrase: dạng rút gọn của "Although + clause" khi cả `2` mệnh đề cùng chủ ngữ
`-` ultraviolet light: tia cực tím
`-` can + V: có thể làm gì
`-` a number of + plural N: nhiều
`-` Trans: Mặc dù vô hình đối với mắt thường, tia cực tím có thể được phát hiện bằng nhiều cách khác nhau
`15.` `A`
`-` shout at sb: hét lên với ai
`-` Clause + as if + clause: cứ như là
`-` be to blame: chịu trách nhiệm về vấn đề gì
`-` Trans: Ông chủ hét lên với tôi cứ như thể tôi là người duy nhất gây ra lỗi
`#Q`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`9` `D`
`-` heap/pour scorn on sb/sth: dè bỉu ai/cái gì
`->` Cô ấy dè bỉu kế hoạch làm giàu nhanh chóng của anh ta.
`10` `C`
`-` learn sth: học thứ gì
`-` ins and outs: the details about how sth works or is done `->` mọi chi tiết về cách hoạt động hay thứ gì đó được hoàn thành như thế nào
`-` by and large: overall `->` tổng quát, nhìn chung
`-` fair and square: trung thực và thẳng thắn
`-` odds and ends: những điều lặt vặt
`->` Anh ấy nhanh chóng học được những điều cơ bản của công việc.
`11` `B`
`-` make no bones about doing sth: không giấu giếm về việc gì đó
`-` make the best of sth: tận dụng cái gì
`-` make a splash: đột nhiên trở nên nổi tiếng hoặc thành công
`-` a clean sweep: một chiến thắng ấn tượng trong một cuộc thi, bầu cử
`->` Cô ấy không hề giấu giếm về những gì mình nghĩ về anh ấy.
`12` `C`
`-` make waves: gây ra vấn đề, rắc rối
`-` hold water: có vẻ đúng hoặc hợp lý
`-` wear thin: to diminish or become less effective than before `->` giảm dần hoặc kém hiệu quả hơn so với ban đầu
`-` stay afloat: vẫn nổi trên mặt nước (nghĩa đen), đủ tiền để chi trả, vẫn thành công hoặc giữ phong độ
`->` Tôi ngày càng mất kiên nhẫn.
`13` `B`
`-` tell which is which: be able to distinguish sb/sth from another one `->` có thể phân biệt được ai với ai/vật với vật
`->` Trong vài tháng đầu tiên những em bé trông giống hệt nhau đến nỗi tôi không phân biệt được nhóc nào với nhóc nào.
`14` `D`
`-` Rút gọn mệnh đề trạng ngữ với giới từ chỉ sự tương phản "although/though/...": nếu động từ chính trong MĐ là động từ "to be"
`=>` giữ lại "although/though/ ..." và phần phía sau động từ "to be"
`=>` không còn động từ "to be" hay chủ ngữ sau khi rút gọn `=>` loại `A` và `C`
`-` Despite + N/V-ing: mặc dù ....
`-` "invisible to the unaided eye" không phải một cụm danh từ `=>` loại `B` `=>` `D`
`->` Mặc dù vô hình với mắt thường, ánh sáng cực tím có thể được phát hiện theo nhiều cách.
`15` `B`
`-` be to blame: bị trách phạt
`-` MĐ giả định ở quá khứ: S + Ved/c2 + as if + S + had + PII: .... như thể ...
`->` Sếp mắng tôi như thể mỗi tôi là người bị trách phạt.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
1779
3383
2649
có chat gpt k hay dùng kiến thức :))
30
419
19
trông có giống chat gpt hong=)))
30
419
19
làm gì có chat gpt nào gthich chi tiết như t=)))
1779
3383
2649
kê :__0