0
0
Giúp em từ câu 1 -> 3 vớiiiii ajjj
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.`
`->` The sun sets in the west every evening.
`=>` Hiện tại đơn: S + V (s,es)
(diễn tả sự thật hiển nhiên)
`-` "sun" là số ít `->` V + s,es
`-` "sun" là danh từ đã được xác định, có duy nhất `->` thêm "the"
`-` "west" là danh từ đã được xác định, có duy nhất `->` thêm "the"
`2.`
`->` Do Trang and Minh play basketball after school?
`=>` Hiện tại đơn: Do/ Does + S + V?
(diễn tả hành động thói quen thường ngày)
`-` "Trang and Minh" là số nhiều `->` do
`3.`
`->` The flight from Ho Chi Minh City doesn't arrive at 10:30.
`=>` Hiện tại đơn: S + do/ does + not + Vo
(diễn tả lịch trình, thời khóa biểu)
`-` "flight" là danh từ đã được xác định `->` thêm "the"
`-` "the flight" là số ít `->` does
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1455
1343
`1.` The sun sets in the west every evening.
`2.` Do Trang and Minh play basketball every day?
`3.` The flight from Ho Chi Minh doesn't arrive at `10.30.`
`-----------------`
`-` Mạo từ "the" đứng trước vật thể đã được xác định.
Cấu trúc thì HTĐ`:`
`(+)` S `+` V/V-es `+` O
`(-)` S `+` don't/doesn't `+` V-inf `+` O
`(?)` Do/does `+` S `+` v-inf `+` O
(Answer) `-` Yes, S `+` do/does. `-` No, S `+` do/does + not.
`-` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+` V-es
`-` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+` V-inf
Dấu hiệu nhận biết`:` Always (thường xuyên), often (thường), usually (thường thường), seldom (hiếm khi), sometimes (thỉnh thoảng), hardly ever (hầu như không bao giờ) Every `+ ` khoảng thời gian,…
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin