Write the correct form of the word in brackets.
1. Many city dwellers appreciate the convenience of public transportation, but sometimes crowded buses and trains lack the ______________________ of a private car.
(comfortable)
2. The streets during rush hour can be incredibly ______________________, with people hurrying to work or school.
(crowd)
3. Unfortunately, the city's public Wi-Fi network is quite ______________________; it frequently disconnects without warning.
(rely)
4. The skyline is constantly changing due to ongoing ______________________ projects, as new buildings rise alongside older ones.
(construct)
5. The city's parks are ______________________ landscaped, providing green spaces for residents to relax and unwind.
(attract)
6. The nightlife in the city is incredibly ______________________, with bars, clubs, and live music venues open until the early hours.
(live)
7. Despite the hustle and bustle, there are ______________________ corners in the city, like the serene botanical garden.
(peace)
8. Air pollution from traffic is a major concern, and efforts are being made to reduce ______________________ in the city.
(pollutants)
9. Living near grocery stores, pharmacies, and restaurants offers great ______________________ for city dwellers.
(convenient)
10. Some neighborhoods can be ______________________, especially after dark, so it's essential to stay alert and take precautions.
(endanger)
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
1. comfort (n) sự thoải mái
- N of N -> cần một danh từ
- comfort of sth: sự thoải mái đến từ điều gì
2. crowded (adj) đông đúc
- tobe + trạng từ + tính từ
- cần một tính từ
3. unreliable (adj) không đáng tin cậy
- tobe + (trạng từ) + tính từ
- dựa vào nghĩa, chuyển sang thể phủ định (thêm tiền tố/ hậu tố):
Thật không may, mạng Wi-Fi công cộng của thành phố không đáng tin cậy; nó thường xuyên ngắt kết nối mà không có cảnh báo.
4. construction (n) sự kiến tạo, xây dựng
- cấu tạo cụm danh từ: construction project (n): dự án xây dựng
5. attractively (adv) một cách hấp dẫn
- tobe + trạng từ + tính từ
- cần một trạng từ
6. lively (adj) sống động
- tobe + trạng từ + tính từ
- cần một tính từ (miêu tả vật)
7. peaceful (adj) yên bình
- tobe + tính từ + danh từ
- cần một danh từ
8. pollution (n) sự ô nhiễm
- reduce sth: giảm thiểu điều gì
-> reduce pollution: giảm thiểu ô nhiễm
9. convenience (n) sự thuận tiện, tiện lợi
- tính từ + danh từ
- cần một danh từ
10. dangerous (adj) nguy hiểm
- tobe + tính từ
- cần một tính từ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. comforts
Sau mạo từ là danh từ
2. crowded
Sau to be là tính từ
Những con đường trong giờ cao điểm có thể đông đúc một cách kinh ngạc, với người người hối hả đi làm hoặc đi học.
3. unreliable
Sau to be là tính từ
Không may rằng, mạng Wi-Fi công cộng của thành phố không đáng tin cậy
4. construction
Sau tính từ là (cụm) danh từ
5. attractively
Trước tính từ (landscaped) là (to be +) trạng từ
6. lively
Sau to be + trạng từ (incredibly) là tính từ
7. peaceful
Trước danh từ là tính từ
8. pollution
Ô nhiễm không khí từ giao thông là mối lo ngại chính, và nỗ lực đang được thực hiện để giảm ô nhiễm trong thành phố.
reduce + N: giảm cái gì
9. dangerous
Sau to be là tính từ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
7722
135330
1593
Sai thì bảo mình nhé.
3243
2033
2050
kick mình đi bn :>
68
198
40
xin slot vào nhóm voi aaa
3520
69519
1017
Sai thì bảo mình nhé. - ukm sai roi.