

Rewrite the following sentences into the passive voice
16. You don;t need to wind this watch.
17. They shouldn;t have told him.
18. Don;t speak until someone speaks to you.
19. It is impossible to do this.
20. He hates people making fun of him.
21. Everyone thought that the Government had ignored their opinion
22. They gave him artificial respiration.
23. Before they invented printing people had to write everything by hand.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`16.` This watch doesn't need to be wound.
`-` Bị động : need to be V-ed/c3 (cần được làm gì)
`17.` He shouldn't have been told.
`-` Bị động : should be V-ed/c3 | should have been V-ed/c3
`18.` Don't speak until you are spoken to.
`-` Bị động HTD : S + am/is/are + V-ed/c3 + ... + (by+O0
`19.` This is impossible to be done.
`-` tobe impossible to be V-ed/c3 : bất khả thi để được làm gì
`20.` He hates being made fun of.
`-` hate being V-ed/c3 : ghét bị làm gì
`21.` It was thought that their opinion had been ignored by the Government.
`-` It + tobe + ĐT thông báo + that + S + V
22.` He was given artificial respiration.
`-` Bị động QKD : S + was/were + V-ed/c3 + ... + (by+O)
`23.` Before printing was invented, everything had to be written by hand.
`-` Bị động QKD : S + was/were + V-ed/c3 + ... + (by+O)
`-` have to be V-ed/c3 : phải được làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
16. This watch doesn't need winding/to be wound.
need + V-ing: cần được làm gì
/Bị động với động từ khuyết thiếu: ĐTKT + be + Vpp
17. He shouldn't have been told.
Câu bị động với động từ khuyết thiếu: S + đtkt + be + Vpp (+ by O)
18. Don't speak until you are spoken to.
Câu bị động thì HTĐ: S + is/am/are + Vpp (+ by O) (mệnh đề sau "until")
19. It is impossible for this to be done.
It is + adj + for + N + to be + Vpp (+ by O): Nó thế nào để cái gì được làm (bởi ai)
là dạng bị động của: It is + adj + for + N + to V: Nó thế nào để ai làm gì (câu gốc)
20. He hates being made fun of.
hate + being + Vpp: ghét bị làm gì
21. The Government was thought to have ignored their opinion.
hoặc
It was thought that the Government had ignored their opinion.
Câu bị động kép: [S + to be + Vpp + to + have Vpp] (khi V ở câu chủ động ở thì HTHT hoặc QKHT)
hoặc [It + to be + Vpp + that + mệnh đề sau ở câu chủ động]
22. He was given artificial respiration.
hoặc
Artificial respiration was given him by them.
Câu bị động khi câu chủ động có hai tân ngữ: (với thì QKĐ)
C1: S(tân ngữ 1, chỉ người) + was/were + Vpp + O(tân ngữ 2, chỉ vật) + by O(là chủ ngữ ở câu chủ động)
C2: S(tân ngữ 2, chỉ vật) + was/were + Vpp + O(tân ngữ 1, chỉ người) + by O
23. Before priting was invented everything had to be written by hand.
(chuyển sang bị động ở cả hai mệnh đề trong câu phức)
Mệnh đề đầu: câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + Vpp (+ by O)
Mệnh đề sau: câu bị động thì quá khứ hoàn thành: S + had + been + Vpp (+ by O)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin