

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`color{red}{#Atr}`
`7.` C `->` rising / rise
`-` watch + sth/sb + V-ing: xem cái gì / ai đang làm gì.
`-` watch + sth/sb + V-inf: xem cái gì / ai làm gì.
`-` enjoy doing sth: thích làm gì
`8.` B `->` carry
`-` should + V-inf: nên làm gì
`9.` D `->` reach
`-` let + O + V-inf: cho phép ai làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
` Answer : `
` *** #Hoidap247# *** `
$\color{#1C1C1C}{N}$$\color{#363636}{h}$$\color{#4F4F4F}{a}$$\color{#696969}{t}$$\color{#828282}{H}$$\color{#9C9C9C}{h}$$\color{#B5B5B5}{u}$$\color{#CFCFCF}{y}$$\color{#E8E8E8}{y}$$\color{#FFFFFF}{<33}$
` bb7. bbC `
` - ` to rise `->` rising `/` rise
` - ` Watch `/` See `+` somebody `+` V `/` V`-`ing
` @ ` Đối với V`-`inf : quan sát `/` chứng kiến được hành động từ đầu đến cuối.
` @ ` Đối với V`-`ing : chỉ quan sát `/` chứng kiến được một phần của hành động
` bb8. bbB `
` - ` to carry `->` carry
` - ` CT Modal Verb : S `+` Modal Verb `+` V`-`inf`/-`bare
` to ` CT Should `/` Shouldn't : S `+` Should `/` Shouldn't `+` V`-`inf`/-`bare
` to ` Đưa ra lời khuyên, gợi ý, đề xuất `/` bày tỏ ý kiến về một hành động nên làm, thể hiện nghĩa vụ hoặc kì vọng
` bb9. bbD `
` - ` to reach `->` reach
` - ` CT Let : Let `+` (O) `+` V`-`inf
` #Pyyx# `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin