

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. surfing
-> like (chia) + V-ing: thích.
surf the internet: lướt mạng xã hội
2. relying
-> dislike (chia) + V-ing: Không thích
rely on sb: dựa dẫm vào ai đó.
3. hanging out
-> enjoy (chia) + V-ing: thích
4. reading
-> fancy (chia) + V-ing: thích, si mê
5. writing
-> enjoy (chia) + V-ing: thích
6. detests
-> HTĐ: S + Vo/s/es + O...
detest(v): ghét bỏ
7. socializing
-> love (chia) + V-ing : yêu thích
socialize with sb: giao lưu với ai đó
8. adores
-> HTĐ: S + Vo/s/es + O...
adore(v): thích, tôn thờ
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1. surfing
like + V-ing: thích làm gì (sở thích)
surfing the Net: lướt mạng
2. relying
dislike + V-ing: không thích làm gì
rely on: dựa dẫm vào
3. hanging out
enjoy + V-ing: thích làm gì
hanging out with friends: đi chơi với bạn bè
4. reading
fancy + V-ing: thích làm gì
reading novels: đọc tiểu thuyết
5. writing
enjoy + V-ing
writing poems: viết thơ
6. detests
HTĐ: S + V(s/es)
detest + V-ing: ghét làm gì
7. socializing
love + V-ing: yêu làm gì
socializing with other people: hòa nhập với người khác
8. adores
HTĐ
adore + V-ing: thích làm gì
___
Các động từ chỉ sự yêu thích, ghét (like, enjoy, fancy, love, adore, detest, dislike...) đều theo sau là động từ đuôi -ing.
Chia động từ ở thì phù hợp.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin