Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Bài 10
a) - từ mượn: sính lễ ( mượn từ ngôn ngữ Hán)
b) từ mượn: linh đinh, gia nhân ( Hán)
c) từ mượn: pop. Mai-cơn Giắc -xơn, in-tơ-nét, trang chủ ( Anh)
Bài 11
- khán giả: người xem ( khán: xem)
- thính giả: người nghe ( thính: nghe)
- độc giả: người đọc ( độc: đọc)
Bài 12
a) mét( Pháp); kilogam( Hy Lạp); lit(Pháp)
b) ghi đông ( Pháp); phanh( Pháp)
c) ra-đi-ô ( Pháp); ti vi ( tiếng Anh); máy vi tính ( tiếng anh)
Bài 13
- mì chính- bột ngọt ( từ đi mượn: mì chính)
- trái đất-địa cầu ( từ đi mượn: địa cầu)
- hi vọng- mong muốn: từ đồn nghĩa
- piano- dương cầm: đồng nghĩa ( piano là từ đi mượn tiếng Ý)
-gắng sức- nỗ lực: từ đồng nghĩa
- đa số - số đông: từ đồng nghĩa
- xi rô- nước ngọt: từ đồng nghĩa ( xi rô là từ đi mượn)
chúc bạn học tốt !
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`#15`
`a.` Từ mượn: sính lễ
`->` Từ mượn ngôn ngữ Hán.
`b.` Từ mượn: Gia nhân
`->` Từ mượn ngôn ngữ Hán
`c.` Từ mượn: Pốp, in-tơ-nét
`->` Từ mượn ngôn ngữ Anh.
`11)`
`@` Khán giả = người xem
`->` ''Khán'' được hiểu là hành động xem (cảm nhận bằng thị giác)
`->` ''giả'' là người.
`@` thính giả = người nghe
`->` ''Thính'' là hành động nghe (cảm nhận bằng thính giác)
`->` ''giả'' là người
`@` độc giả = người đọc
`->` ''độc'' là hành động đọc hiểu, phân tích và cảm nhận một tác phẩm
`->` ''giả'' là người
`12)`
`a.` Là tên các đơn vị đo lường:
`->` mét, xăng-ti-mét, đề-xi-mét, ki-lô-mét,..
`b.` Là tên một số bộ phận của chiếc xe đạp:
`->` moay-ơ, pê-đan,..
`c.` Là tên một số đồ vật:
`->` ra-đi-ô, ti-vi, ghi-ta, vi-ô-lông,..
`13)` Các cặp từ đồng nghĩa:
`+` Mì chính = bột ngọt
`+` Trái đất = địa cầu
`+` Hi vọng = mong muốn
`+` piano = dương cầm
`+` gắng sức = nỗ lực
`+` đa số = số đông
`+` Xi rô = nước ngọt
`->` Các từ mượn: địa cầu, piano, xi rô
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin