word form in the bracket:
we ..... (vary) to go to church on sunday mornings.
leisure habits of our people won't change much in the ... (see) future.
it's good that now we see ... (govern) health warnings on cigarette packets.
the athlete has been given the ... (go) by his doctor to resume training.
kèm theo giải thích em vote lời giải hay nhất và cảm ơn ạ.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
We vary to go to church on Sunday mornings.
Leisure habits of our people won't change much in the foreseeable future.
It's good that now we see government health warnings on cigarette packets.
The athlete has been given the go-ahead by his doctor to resume training.
Cấu trúc:
`+` "Vary to do something" : thay đổi để làm gì đó.
`+` "In the foreseeable future" là cụm từ thường dùng để chỉ một khoảng thời gian trong tương lai mà có thể dự đoán được.
`+` "Government health warnings" có nghĩa là cảnh báo sức khỏe do chính phủ phát hành.
`+` "Given the go-ahead" có nghĩa là được cho phép để tiếp tục hoặc bắt đầu làm gì đó.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` invariably (adv) luôn luôn
adv + to V để bổ ngữ cho câu.
`2.` foreseeable (n) có thể nhìn thấy trước
adj + N
`3.` gorvernment (n) chính phủ
`4.` go-ahead : tiếp tục
Bị động HTHT : S + have/has been + V3 + by O
give the go-ahead : được cho phép để tiếp tục làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin