

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`nacutihe.vt`
`@` Countable nouns (danh từ đếm được) : date, banana, lemon, apple, aubergine, grape, glass of water, raisin.
`@` Uncountable nouns (danh từ không đếm được) : bread, fruit, coffee, rice, water, asparagus, broccoli, spinach.
`- - - - - - - -`
`-` Danh từ đếm được là danh từ có thể tính được bằng đơn vị số đếm.
`->` Có thể sử dụng với số đếm (one, two, ...)
`->` Có cả 2 dạng hình thái số ít và số nhiều.
`->` Có thể sử dụng với mạo từ 'a' hoặc 'an'
`-` Danh từ không đếm được là những danh từ không thể đo được bằng số đếm.
`->` Không thể sử dụng với số đếm.
`->` Chỉ có duy nhất một hình thái số ít, không có dạng số nhiều.
`->` Thường sử dụng với các từ chỉ lượng như 'some', 'any', 'much', 'little'
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Countable nous : Danh từ đếm được.
Uncontable nous : Danh từ không đếm được.
Countable noun : date, banana, lemon, asparagus, apple, aubergine, broccoli, grape, raisin, spinach, glass of water.
Uncountable noun : bread, fruit, coffe, rice, water.
`\ttcolor{pink}{@I}` `\ttcolor{pink}{L}` `\ttcolor{pink}{y}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin