

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1` D
`-` TLĐ + as soon as + HTĐ
`-` HTĐ: `(+)` S + V(s/es)
`-` Chủ ngữ "she" là số ít `->` Vs/es.
`2` C
`-` QKTD + when + QKĐ
`-` QKTD: `(+)` S + was/were + Ving
`-` I + was trong câu khẳng định.
`3` B
`-` HTHT, dấu hiệu: three times this year
`->` `(+)` S + have/has + V3/ed
`4` A
`-` QKHTTD, dấu hiệu: met (V2 của "meet"), for a year
`->` `(+)` S + had been + Ving
`5` B
`-` TLĐ, dấu hiệu: later
`->` `(+)` S + will + V
`6` D
`-` HTTD, dấu hiệu: now
`->` `(+)` S + am/is/are + Ving
`7` D
`-` Câu tường thuật với từ để hỏi:
`->` S + asked + O + wh + S + V(lùi thì)
`-` QKĐ `->` QKHT
`8` D
`-` QKĐ + when + QKTD
`-` QKTD: `(+)` S + was/were + Ving
`9` C
`-` for + khoảng thời gian
`-` since + mốc thời gian
`10` C
`-` HTHT, dấu hiệu: so far
`->` `(+)` S + have/has + V3/ed
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin