

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1 He often catches a train to work.
often là dấu hiệu của thì hiện tại đơn
He/She/It/danh từ số ít + V(s/es)
2 The cat catches mice.
Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả sự thật hoặc 1 thói quen
He/She/It/danh từ số ít + V(s/es)
3 They are planting trees over there at the moment.
At the moment là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
S + tobe+ V_ing
4 My old friend, Manh writes to me twice a month.
Twice a month là hành động xảy ra thường xuyên nên dùng thì hiện tại đơn
5 What she says is true.
says is true là thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một sự thật
6 Where does she buy her breakfast every morning?
Every morning là dấu hiệu của thì hiện tại đơn
Wh+ do/does+S+V_inf
7 Jack has looked for no trouble with my English lesson up to now.
Up to now : cho đến bây giờ
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra trong qk và vẫn còn tiếp diễn đến hiện tại
S+has/have+V_ed/V3
8 The weather generally gets quite hot in July and August.
Dùng thì hiện tại đơn diễn tả sự thật
9 That brown briefcase belongs to Dr. Rice.
Dùng thì hiện tại đơn để chỉ sự sở hữu
10 Yes, I remember that old fellow’s name now.
dùng để miêu tả một nhận thức hiện tại.
11 Michael works thirty-eight hours a week.
Dùng thì Hiện tại đơn, dùng để miêu tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại.
12 I am sorry, I have forgotten that girl’s name already.
Dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả hành động xảy ra trong qk và còn tiếp diễn đến hiện tại
13 How many times have you seen him since he went to Edinburgh?
Dùng htht dùng để hỏi về số lần xảy ra của hành động từ quá khứ đến hiện tại.
14 Fred’s brother just has graduated from Oxford University.
Dùng thì htht để diễn tả hành động vừa mới xảy ra
15 The earth circles the sun once every 365 days.
Dùng thì htđ để diễn tả 1 sự thật
#annhilenguyen
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`#mng`
`1)` catches
`-` DHNB: often `->` HTĐ
`->` HTĐ: S + V(es/s) + O
`2)` catches
`->` Diễn tả `1` sự thật hiển nhiên
`->` HTĐ: S + V(es/s) + O
`3)` are planting
`-` DHNB: at the moment `->` HTTD
`->` HTTD: S + is/am/are + V-ing
`4)` writes
`-` DHNB: twice a month `->` HTĐ
`->` HTĐ: S + V(es/s) + O
`5)` is
`->` HTĐ: S + is/am/are + N/adj
`6)` does `-` buy
`-` DHNB: every morning `->` HTĐ
`->` HTĐ: WH-question + do/does + S + V-inf?
`7)` has looked
`-` DHNB: up to now `->` HTHT
`->` HTHT: S + have/has + PII + O
`8)` gets
`->` Diễn tả sự thật hiển nhiên
`->` HTĐ: S + V(es/s) + O
`9)` belongs
`->` HTĐ: S + V(es/s) + O
`10)` remember
`->` HTĐ: S + V(es/s) + O
`11)` works
`-` DHNB: eight hours a week `->` HTĐ
`->` HTĐ: S + V(es/s) + O
`12)` am `-` have forgotten
`-` DHNB: already `->` HTHT
`->` HTHT: S + have/has + PII + O
`13)` have `-` seen
`-` DHNB: since `->` HTHT
`->` HTHT: S + have/has + PII + O
`14)` has graduated
`-` DHNB: just `->` HTHT
`->` HTHT: S + have/has + PII + O
`15)` circles
`->` Diễn tả sự thật hiển nhiên
`->` HTĐ: S + V(es/s) + O
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin