Kết hợp câu dùng câu điều kiện
1. He died so young; otherwise, he would be a famous musician by now.
-> Had it...........................................................................
2. The car breaks down so often because you don't take good care of it.
-> Were you......................................................................
3. Don't tell lies to your boss or you'll be fired at once.
-> If....................................................................................
4. He will pay me tonight; I will have enough money to buy a car.
-> If....................................................................................
5. He didn't revise all his lessons, so he failed the exam.
-> Had................................................................................
6. Rita is exhausted today because she didn't get any sleep last night.
-> If.....................................................................................
Câu trả lời kèm giải thích.
VD: Câu 1 đk loại 1.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`color{aqua}{\text{_ThuyLinh}}`
`1.` Had it not been for his young death, he would be a famous musician by now.
- Đảo ngữ câu điều kiện loại `3` : Had it not been for + N, S + would/could/might + have + Vp2
- Để nhấn mạnh danh từ trong câu điều kiện loại 3
`2.` Were you to take good care of it , the car wouldn't break down so often.
- Đảo ngữ câu điều kiện loại `2` : Were + S1 + (not) + O/to V-inf, S2 + would+ V-inf
- Diễn tả sự việc không có thật ở hiện tại và không có khả năng xảy ra.
`3.` If you tell lies to your boss, you'll be fired at once.
- Câu điều kiện loại `1` : If + S1 + V (hiện tại), S2 + will + V-inf
- Diễn tả tình huống có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
`4.` If he pays me tonight, I will have enough money to buy a car.
- Câu điều kiện loại `1` : If + S1 + V (hiện tại), S2 + will + V-inf
- Diễn tả tình huống có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
`5.` Had he revised all his lessons, he wouldn't have failed the exam.
- Đảo ngữ câu điều kiện loại `3` : Had + S + (not) Vp2, S + would have + Vp2
- Diễn tả sự việc không có thật trong quá khứ.
`6.` If Rita had got some sleep last night, she wouldn't be exhausted today.
- Đảo ngữ câu điều kiện hỗn hợp loại `3` - `2`: If + S1 + had +Vp2, S2 + would + V-inf
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. Had it not been for his young age, he would be a famous musician by now.
- Đảo ngữ điều kiện loại 3 : Had + S + PII, S + would/could (not) have + PII
- Biến thể nâng cao : Had it not been for + danh từ (N), S + would/could (not) have + PII
- Diễn tả sự việc không có thật trong quá khứ
2. Were you to take good care of the car, it wouldn't break down so often.
- Đảo ngữ điều kiện loại 2 : Were + S + (not) + to V0, S + would/could (not) + V0
- Diễn tả sự việc không có thật ở hiện tại
3. If you tell lies to your boss, you'll be fired at once.
- Điều kiện loại 1 : If + S + V (s,es), S + will/can/may + V0
- Diễn tả sự việc có thật ở hiện tại (hoặc trong tương lai)
4. If he pays me tonight, I will have enough money to buy a car.
- Điều kiện loại 1 : If + S + V (s,es), S + will/can/may + V0
- Diễn tả sự việc có thật ở hiện tại (hoặc trong tương lai)
5. Had he revised all his lessons, he wouldn't have failed the exam.
- Đảo ngữ điều kiện loại 3 : Had + S + PII, S + would/could (not) have + PII
- Diễn tả sự việc không có thật trong quá khứ
6. If Rita had got some sleep last night, she wouldn't be exhausted today.
- Điều kiện loại 3 : If + S + had + PII, S + would/could (not) have + PII
- Diễn tả sự việc không có thật trong quá khứ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
1326
17974
1024
Bạn xem lại câu `1`.
15
4394
23
Bạn ơi, câu 3 hình như bạn lm sai đầu bài r hay sao á
1326
17974
1024
Vẫn xem lại câu 1 bạn ơi, 'he' sao dùng là 'it' được ạ=))).
15
4394
23
Mik k bt nx nhưng ở đề nó ghi thế
1326
17974
1024
T không bảo đề của bạn đâu, đề đúng rồi ạ.