

helphelphelphelphelphelphelphelphelphelphelphelphelphelphelphelphelphelphelphelp
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. an ambulance
−: His father came to help and an ambulance took Oliver to the hospital.
− Bố cậu bé đến giúp và xe cứu thương đưa Oliver đến bệnh viện.
2. friendly and kind
−: The nurses were friendly and kind so, at first, Oliver didn't mind.
− Các y tá thân thiện và tốt bụng nên lúc đầu, Oliver không bận tâm.
3. chess
− : He just lay in bed in his pyjamas, and listened to pop music, played chess on his phone and watched his favourite football team scoring lots of goals on TV.
− Cậu bé chỉ nằm trên giường trong bộ đồ ngủ, nghe nhạc pop, chơi cờ vua trên điện thoại và xem đội bóng yêu thích của mình ghi nhiều bàn thắng trên TV.
4. a little unhappy
- : But after two days, Oliver began to feel quite bored and a little unhappy.
− Nhưng sau hai ngày, Oliver bắt đầu cảm thấy khá chán và hơi không vui.
5. presents
-: He brought Oliver a present - a pair of really cool football boots! Oliver's best friend came, too. You can borrow my laptop while you're here," he said.
-Anh ấy mang đến cho Oliver một món quà - một đôi giày đá bóng thực sự tuyệt!Người bạn thân nhất của Oliver cũng đến.Bạn có thể mượn máy tính xách tay của tôi khi bạn ở đây", anh ấy nói.
6.Oliver's best friend
- Oliver's best friend came, too. You can borrow my laptop while you're here," he said.
- Bạn thân nhất của Oliver cũng đến. Cậu có thể mượn máy tính xách tay của tớ khi cậu ở đây," anh ấy nói.
7. maths homework
- : He brought something for Oliver as well but it was some maths homework!
- Anh ấy cũng mang theo một thứ gì đó cho Oliver nhưng đó là một số bài tập toán!
Cho mik câu trả lời hay nhất nha
chúc bạn hoc tốt !!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin