

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
35. A
wasn't -> hasn't been
Thì HTHT, dấu hiệu: since + mốc thời gian trong quá khứ
S + have/has + Vpp/V3 + O
36. B
hers -> her
Trong câu trên, trước danh từ là tính từ sở hữu.
Đại từ sở hữu "hers" (không + N) sẽ được dùng khi "her + N" đã được nhắc đến trước đó trong câu
37. A
went -> to go
how to V: cách để mà...
38. buy
Chia thì HTĐ, dấu hiệu: often, chủ ngữ là ngôi thứ ba số nhiều nên động từ không thêm s/es.
S + V(s/es)
39. were going
Chia thì QKTD, dấu hiệu là mốc thời gian cụ thể trong quá khứ: at 10 pm yesterday.
S + was/were + V-ing
40. won't pass
Câu ĐK loại 1, diễn tả điều có thể xảy ra trong tương lai
If + S + V(s/es), S + will/can/may + V
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
35. A -> hasn't been
- DHNB: since + mốc thời gian
-> Thì HTHT: (-) S + haven't/hasn't + V3/ed
36. B -> her
- TTSH + N
- Tính từ sở hữu của "she" là: her
37. A -> to go
- know how to do sth: biết cách làm gì đó
- Thì QKĐ: (+) S + V2/ed
38. buy
- DHNB: often -> Thì HTĐ: (+) S + V(s/es)
- Vì "Tourists to Chuong village" là S số nhiều -> V giữ nguyên
39. were going
- DHNB: At 10 p.m yesterday -> Thì QKTD: (+) S + was/were + V-ing
- Vì "garbage collectors" là S số nhiều -> Dùng "were"
40. won't pass
- Câu điều kiện loại 1: If + HTĐ (S + don't/doesn't + V-inf), S + will/can/may/... + V(bare)
-> Diễn tả về tình huống có thể xảy ra ở hiện tại/ trong tương lai
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin