

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1`.Peter prefers playing computer games in his free time.
`-` prefer(s) + V-ing
`-` playing computer games :chơi trò chơi máy tính
`2`. Do you hate doing the washing?
`-:`HTĐ : Do/does + S + V-inf
`-`Hate + V-ing : Ghét `1`thứ j đó
`3`.My father enjoys playing sports and reading books.
`-` S + enjoy(s) + V-ing
`4`.The teacher doesn't mind helping you with difficult exercises.
`-` HTĐ : S + do/does+ not + V-inf
`-` mind + V-ing
`5`. Jane doesn't fancy reading science books.
`-` HTĐ:S + do/does+ not + V-inf
`-` fancy + V-ing
`6`.Which kind of juice do you dislike drinking the most?
`-` Wh -question + .. + Do/does + V-inf +..
`-` Dislike + V-ing
`7`.Ann fancies doing DIY in her free time.
`-` Fancy(s) + V-ing
`-` Doing DIY : Làm DIY
`8`.My father prefers not eating out.
`-` prefer(s) + V-ing
`9`.Mr.Smith loves going shopping at weekend.
`-` Love(s) + V-ing
`-` Going shopping : Đi mua sắm
`10`.Everyone adores receiving presents on their birthday.
`-` adore(s) + V-ing
`-` receiving :nhận được
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`1.` Peter prefers to play/playing computer games in his free time.
`-` Cấu trúc: S `+` prefer `+` toV/V-ing `:` Ai đó thích làm cái gì đó ...
`2.` Do you hate doing the washing`?`
`->` Hate `+` V-ing: Ghét làm gì ...
`-` Ta có: Do the washing (v): giặt giũ, giặt quần áo.
`3.` My father enjoys playing sports and reading books.
`->` Enjoy `+` V-ing `:` Yêu thích làm gì ...
`-` Ta có: Play sports (v): Chơi thể thao `/` Read books (v): Đọc sách.
`4.` The teacher doesn't mind helping you with difficult exercises.
`->` Don't/doesn't mind `+` V-ing `:` Không phiền làm gì ...
`-` Ta có: Help sb with sth: Ai đó giúp người khác với việc làm gì
`5.` Jane doesn't fancy reading science books.
`->` Fancy `+` V-ing `:` Thích làm gì ...
`->` Not fancy `+` V-ing `:` Không thích làm gì ...
`-` Ta có: Read science books (v): Đọc sách khoa học.
`6.` Which kind of juice do you dislike drinking the most`?`
`->` Dislike `+` V-ing `:` Khôgn thích, ghét làm gì ...
`7.` Ann fancies doing DIY in her free time.
`->` Fancy `+` V-ing `:` Thích làm gì ...
`-` Ta có: Do DIY (v) `:` Làm đồ thủ công.
`8.` My father prefers not to eat/eating out.
`-` Cấu trúc: S `+` prefer (not) `+` toV/V-ing `:` Ai đó (không) thích làm cái gì đó
`9.` Mr.Smith loves going shopping at weekend.
`->` Love `+` V-ing`:` Thích làm gì ...
`->` Go shopping (v): Đi mua sắm.
`10.` Everyone adores receiving presents on their birthday.
`->` Adore `+` V-ing `:` Yêu thích say mê làm gì ...
`--------------------`
`-` Cấu trúc thì HTĐ:
`+` Đối với động từ tobe:
`(+)` `S + am//is//are + N//Adj`
`(-)` `S + am//is//are + n o t + N//Adj`
`(?)` `Am//Is//Are + S + N//Adj`
`-` Trong đó:
`+` I `+ am`
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`
`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`
`+` Đối với động từ thường:
`(+)` `S + V//V(s//es) + ...`
`-` Trong đó:
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
`(-)` `S + don't//doesn't + V-i n f + ...`
`-` Trong đó:
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don't + V
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + doesn't + V
`(?)` $Do/Does + S + V-inf + ...$
`-` Trong đó:
`+` Do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V
`+` Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V
`-` Cấu trúc thì HTĐ với câu hỏi chứa từ hỏi $Wh/H:$
`->` $WH/H + do/does + S + V-inf + ...?$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin