

6. The land and the people______ I have met are nice.
a. who b. whom c. that d. which
7. Did you ever find out______ penetrated in your house last month?
a. who b. whom c. that d. which
8. The year______ the first man traveled in space will never be forgotten.
a. which b. that c. when d. where
9. I cannot tell you all______ I heard.
a. Which b. that c. as d. because
10. I can answer the question______ you day is very difficult.
a. which b. whom c. who d. whose
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`6. C`
`7. A`
`8. C`
`9. B`
`10. A`
`-` ĐTQH: that `->` thay thế cho các đại từ quan hệ who, whom, which làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ xác định
`-` Cấu trúc:
`+` N (person/ thing) + that + V + O
`+` N (person/ thing) + that + S + V
`-` ĐTQH: who `->` thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ ngữ
`-` Cấu trúc: N (person) + who + V (chia) + O
`-` ĐTQH: when (in/on/at which) `->` thay thế cho từ hoặc cụm từ chỉ thời gian như then, the time…
`-` Cấu trúc: N (time) + when + S + V
`-` ĐTQH: which `->` thay thế cho danh từ chỉ vật làm chủ ngữ hoặc tân ngữ
`-` Cấu trúc:
`+` N (thing) + which + V + O
`+` N (thing) + which + S + V
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

` 6`. ` C`
` 7`. ` A`
` 8`. ` C`
` 9`. ` B`
` 10`. ` A`
` --------`
` -` that : ĐTQH thay thế cho sự vật, sự việc
` -` who : ĐTQH thay thế cho người
` -` when : ĐTQH thay thế cho thời gian
` -` which : ĐTQH thay thế cho sự vật, sự việc hay sự lựa chọn
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
0
78
0
giải thich thêm câu 9 làm sao chọn that thế qạ ?
314
1917
124
Đại từ quan hệ "that" làm rõ từ "all (tất cả)", trong trường hợp này là những gì người nói đã nghe, đã đề cập trc đó -> Mệnh đề quan hệ xác định