

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. important
- It + tobe + adj + (for sb) + to V
- important (adj): quan trọng
2. energetic
- be + adj
- energetic (adj): năng động
3. comfortably
- V + adv
- comfortably (adv): một cách thoải mái
4. comfort
- Trước và sau "and" là 2 từ cùng hình thức
- comfort (n): sự thoải mái
5. amazingly
- V + adv
- amazingly (adv): một cách tuyệt vời
6. differentiate
- It + tobe + adj + (for sb) + to V
- differentiate (v): phân biệt
7. energetically
- V + adv
- energetically (adv): một cách năng nổ
8. believe
- Câu này thiếu động từ để tạo thành 1 mệnh đề hoàn chỉnh
- Thì HTĐ: (+) S + V(s/es)
- believe (v): tin tưởng
9. collectively
- V + adv
- collectively (adv): tập thể
10. care
- adj + N
- take care of (phr v): chăm sóc
- care (n): sự quan tâm, sự chăm sóc
11. differently
- V + adv
- differently (adv): một cách khác nhau
12. Ideally
- Trạng từ đứng ở vị trí đầu câu
- ideally (adv): lý tưởng nhất
13. difference
- The + N(xác định)
- difference (n): sự khác biệt
14. importance
- The + N(xác định) + of + N
- importance (n): sự quan trọng
15. carefully
- V + adv
- carefully (adv): một cách cẩn thận
16. informatively
- V + adv
- informatively (adv): một cách thông tin
17. importantly
- Trạng từ đứng ở vị trí đầu câu
- importantly (adv): một cách quan trọng
18. idea
- a/an + adj + N
- idea (n): ý kiến
19. fashionable
- look + adj: trông như thế nào
- fashionable (adj): thời trang
20. information
- The + N(xác định)
- information (n): thông tin
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Câu 1: important
=> cần một tính từ để bổ nghĩa cho "It is". "Important (adj)" (quan trọng)
Câu 2: energetic
=> sau to be is cần 1 adj như câu 1: tính từ "energetic" (tràn đầy năng lượng)
Câu 3: comfortably
=> trạng từ "comfortably" (một cách thoải mái) bổ nghĩa cho động từ "sat".
Câu 4: comfort
=>: cần một danh từ để bổ sung cho danh từ "warmth" (nối nhau = and) =>"Comfort (n)" (sự thoải mái)
Câu 5: amazingly,
=> trạng từ "amazingly" (một cách đáng kinh ngạc) bổ nghĩa cho động từ "sang" (hát).
Câu 6: differentiate
=> "different (adj)" (khác biệt) cần -> động từ "to differentiate" (phân biệt) (sau to cần verb)
Câu 7: energetically,
=> trạng từ "energetically" (một cách đầy năng lượng) bổ nghĩa cho động từ "danced" (nhảy).
Câu 8: believe
"belief (n)" (sự tin tưởng) -> động từ "to believe" (tin rằng) (S + believe + mđề....:ai đó tin r...)
Câu 9: collectively
"collect (v)" (thu thập) -> adv: "collectively" (một cách tập thể) bổ nghĩa cho verb worked.
Câu 10: care
-Cụm từ "take good care of" : "chăm sóc tốt".
Câu 11: differently,
"different (adj)" -> trạng từ "differently (adv)": bổ nghĩa cho V: approach
Câu 12: ideally
=> "Ideally (adv)" (1 cách lý tưởng): adv đứng dầu câu để tả cảm nhận cho cả câu.
Câu 13: difference
-"Difference (N)" (sự khác biệt)
Câu 14: importance
-"Importance (n)" (tầm quan trọng) -> cụm đặc trưng: The + Noun + Of + Noun......
Câu 15: carefully
"Carefully(adv)" (cẩn thận) : cần một trạng từ để bổ nghĩa cho walk
Câu 16: informatively
+" informatively (adv)" (một cách chi tiết) bổ nghĩa cho động từ explain
Câu 17: Importantly
(như câu 12 adv đứng đầu câu)
Câu 18: idea.
- "Idea (n)" (ý tưởng) lm rõ cho adj brilliant
Câu 19: fashionable
sau động từ look + adj... => tính từ "fashionable" (thời trang)
Câu 20: information
"Inform (v)" (thông tin) chuyển thành Noun "information (n)" (thông tin) => chỉ nội dung của hội thảo. (conference)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin