

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. does it?
2. did it?
3. didn't they?
4. does he?
5. do they?
6. shall we?
7. do you?
8. are they?
9. is there?
10. did they?
11. would you?
12. had he?
13. is there?
14. shall we?
15. can they?
16. was it?
17. does he?
18. will it?
19. doesn't she?
20. does it?
21. will you?
22. will you?
Giải thích:
1. Khi mệnh đề chính là khẳng định: dùng phủ định cho câu hỏi đuôi.
2. Khi mệnh đề chính là phủ định: dùng khẳng định cho câu hỏi đuôi.
3. Chú ý
- Nếu chủ ngữ là danh từ số ít, dùng động từ chính số ít và câu hỏi đuôi tương ứng.
- Nếu chủ ngữ là danh từ số nhiều, dùng động từ chính số nhiều và câu hỏi đuôi tương ứng.
- Với các từ để hỏi như what, where, when, how, câu hỏi đuôi thường được dùng ở dạng khẳng định.
$\color{#00EDFF}{h}$$\color{#1AD5F7}{o}$$\color{#1AD5F7} {c}$$\color{#4DA6E6}{l}$$\color{#668EDD}{a}$$\color{#8077D5} {c}$$\color{#995FCD}{h}$$\color{#CC2FBC}{a}$$\color{#E618B3} {n}$$\color{#FF00AB}{l}$$\color{red}{y}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
` 1`. does it?
` 2`. did it?
` 3`. didn't they?
` 4`. does he?
` 5`. do they?
` 6`. shall we?
` 7`. do you?
` 8`. are they?
` 9`. is there?
` 10`. did they?
` 11`. would you?
` 12`. had he?
` 13`. is there?
` 14`. shall we?
` 15`. can they?
` 16`. was it?
` 17`. does he?
` 18`. will it?
` 19`. doesn't she?
` 20`. does it?
` 21`. will you?
` 22`. will you?
` --------`
` -` Khi mệnh đề chính của câu hỏi đuôi là khẳng định, lấy trợ động từ dạng phủ định + chủ ngữ để làm vế sau, và ngược lại
` -` S + V(khẳng định) + ..., trợ động từ(phủ định) + S?
` -` S + V(phủ định) + ..., trợ động từ(khẳng định) + S?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin