

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. was making
2. would be
3. hasn’t had
4. returns
5. were wearing - met
6. rains - carries
7. was - thought.
8. were playing - was writing
9. mentioned - had never heard
10. sat - were being repaired.
=============================================================
Giải thích cho từng câu:
1, Hđộng "make a cake" đang diễn ra trong quá khứ khi hành động khác "the light went out" xen vào, nên dùng thì quá khứ tiếp diễn.
2. câu tường thuật => động từ trong mệnh đề that lùi thì: câu trực tiếp là tương lai đơn (will be ready) => câu tường thuật chuyển thành would be.
3. có for -> dấu hiệu HTHT
4. câu điều kiện loại 1 => mệnh đề chính dùng thì TLĐ, mệnh đề điều kiện dùng HTĐ
5. Hđộng "wear" đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ (khi gặp bạn), nên dùng thì quá khứ tiếp diễn; hđộng "meet" là một hành động chấm dứt trong quá khứ, dùng thì QKĐ.
6. câu đikiện loại 0, diễn tả một sự thật hiển nhiên, nên dùng hiện tại đơn cho cả hai mđề.
7. Hành động "be" , " think" diễn tả một trạng thái trong quá khứ, dùng quá khứ đơn.
8. Hai hành động diễn ra đồng thời trong quá khứ, nên cả hai đều dùng thì QKTD.
9. hđộng "hear" xảy ra trước hđộng "mention", nên dùng QKHT (had + V3) để diễn tả một hành động đã hoàn thành trước, QKĐ cho hành động xảy ra sau (V2)
10. Hđộng "sit down" xảy ra và kết thúc trong quá khứ, dùng qkđ, h động "repair" là một hành động bị động đang diễn ra trong quá khứ => QKTD, đôi giày k thể tự sửa nên dùng bị động QKTD -> was/were + being + V3
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1,` was making
- When + QKĐ, QKTD
- QKĐ: S + V2/ed + O
- QKTD: S + was/were + V-ing + O
`2,` would be
- by Sunday -> TLĐ
- Câu gián tiếp: S + said/told + (that) + S + V-lùi thì
- will -> would
`3,` hasn't had
- for a week -> HTHT
- HTHT: S + have/has + VpII + (by O)
`4,` returns
- When + HTĐ, TLĐ
- HTĐ: S + V-s/es + O
- TLĐ: S + will + V-bare
`5,` were wearing - met
`6,` rains - carries
`7,` was - thought
- So sánh hơn kém: S + be + adj-er/more adj + than + S2
- QKĐ: S + V2/ed + O
- QKĐ: S + was/were + O
`8,` were playing - was writing
- While dùng để nối hai hành động xảy ra song song
- While + QKTD, QKTD
- QKTD: S + was/were + V-ing +O
`9,` mentioned - had never heard
- Before + QKĐ, QKHT
- QKĐ: S + V2/ed + O
- QKHT: S + had VpII
`10,` sat - were being repaired
- While + S + was/were + V-ing, S + V2/ed + O
- "the shoes" là vật -> Bị động
- Bị động QKTD: S + was/were + being VpII + (by O)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin