

ĐẶT 10 CÂU VỚI I HAVE +V3
ĐẶT 10 CÂU VỚI I HAVE NEVER +V3
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án+Giải thích các bước giải:
$-$ Câu với I have + V3:
$1$ . I have visited Paris three times.
$2$. I have eaten sushi before.
$3$. I have finished my homework already.
$4$. I have seen that movie twice.
$5$. I have read that book several times.
$6$ I have learned to play the guitar.
$7$. I have traveled to many countries.
$8$. I have met her on several occasions.
$9$ I have completed all my assignments.
$10$. I have taken part in various competitions
$-$ $Trans$ :
$1$ . Tôi đã đến Paris ba lần.
$2$ . Tôi đã ăn sushi trước đây.
$3$. Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà rồi.
$4$. Tôi đã xem bộ phim đó hai lần.
$5$ Tôi đã đọc cuốn sách đó nhiều lần.
$6$. Tôi đã học chơi guitar.
$7$. Tôi đã du lịch đến nhiều quốc gia.
$8$. Tôi đã gặp cô ấy nhiều lần.
$9$ . Tôi đã hoàn thành tất cả các bài tập của mình.
$10$. Tôi đã tham gia vào nhiều cuộc thi khác nhau.
$-$ Câu với I have never + V3:
$1$ I have never been to New York.
$2$. I have never tried scuba diving.
$3$. I have never eaten caviar.
$4$ I have never seen a polar bear.
$5$. I have never read that novel.
$6$. I have never traveled outside my country.
$7$. I have never watched the show you mentioned.
$8$. I have never played chess.
$9$. I have never baked a cake.
$10$. I have never visited a museum.
$-$ $Trans$
$1$ Tôi chưa bao giờ đến New York.
$2$. Tôi chưa bao giờ thử lặn với bình khí.
$3$ Tôi chưa bao giờ ăn caviar.
$4$ Tôi chưa bao giờ thấy gấu Bắc Cực.
$5$ Tôi chưa bao giờ đọc cuốn tiểu thuyết đó.
$6$ Tôi chưa bao giờ du lịch ra ngoài đất nước của mình.
$7$ Tôi chưa bao giờ xem chương trình mà bạn đã đề cập.
$8$ Tôi chưa bao giờ chơi cờ.
$9$ Tôi chưa bao giờ làm bánh.
$10$ Tôi chưa bao giờ đi thăm bảo tàng.
꧁ thuytien9425 ꧂
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
$#Lúa$
__________________________________________________________________________________
`@` I have + V(ed/cột 3)
`1.` I have finished my homework already
`_` Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà rồi
`2.` I have seen that movie before
`_` Tôi đã xem bộ phim đó trước đây rồi
`3.` I have read all the books in that series
`_` Tôi đã đọc hết tất cả các cuốn sách trong những quyển sách đó
`4.` I have traveled to Japan twice.
`_` Tôi đã đi du lịch đến Nhật Bản hai lần.
`5.` I have completed the project on time
`_` Tôi đã hoàn thành dự án đúng hạn
`6.` I have eaten at that restaurant several times
`_` Tôi đã ăn ở nhà hàng đó vài lần rồi
`7.` I have visited my grandparents this summer
`_` Tôi đã thăm ông bà của tôi mùa hè này
`8.` I have learned how to play the piano
`_` Tôi đã học cách chơi piano
`9.` I have written a letter to my best friend
`_` Tôi đã viết một bức thư cho bạn thân của tôi
`10.` I have painted the room brown.
`_` Tôi đã sơn căn phòng màu nâu. (màu yêu thích của m, á hí hí)
__________________________________________________________________________________
`@` I have never + V(ed/cột 3):
`1.` I have never gone camping
`_` Tôi chưa bao giờ đi cắm trại
`2.` I have never been to Tokyo
`_` Tôi chưa bao giờ đến Tô - ky- ô (Tokyo)
`3.`I have never had a pet before
`_` Tôi chưa bao giờ nuôi thú cưng trước đây
`4.` I have never seen a live concert
`_` Tôi chưa bao giờ xem một buổi hòa nhạc trực tiếp
`5.` I have never climbed a mountain
`_` Tôi chưa bao giờ leo núi
`6.` I have never read that book
`_` Tôi chưa bao giờ đọc cuốn sách đó.
`7.` I have never played chess.
`_` Tôi chưa bao giờ chơi cờ vua.
`8.` I have never watched that TV show
`_` Tôi chưa bao giờ xem chương trình truyền hình đó
`9.` I have never eaten Indian food
`_` Tôi chưa bao giờ ăn món ăn Ấn Độ
`10`. I have never traveled outside my country
`_` Tôi chưa bao giờ đi du lịch ra ngoài đất nước của mình
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
3903
871
1699
ít nhất cx nên dịch nx chứ bn=))
1369
8077
1669
Thế để tớ dịch
1369
8077
1669
Tớ thêm vô rồi đấy ạ
3903
871
1699
r ok
1369
8077
1669
Thiếu gì nữa thì bạn cứ góp ý nhé, tớ cảm ơn góp ý của cậu nhiều
3903
871
1699
điều nên lm ặ