1
1
Giúp em với ạ, em cảm ơn nhìuuuu
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
9883
4703
`11` do `-` do
`-` Diễn tả thói quen `->` HTĐ
`12` are having
`-` HTTD, dấu hiệu: Today
`13` is
`-` Diễn tả sở thích `->` HTĐ
`14` likes
`-` "like" không chia ở HTTD vì là động từ chỉ sở thích
`15` is calling
`-` HTTD, dấu hiệu: Look!
`16` am listening
`-` HTTD, dấu hiệu: Keep silent!
`17` Are `-` playing
`-` HTTD, dấu hiệu: now
`18` gets up `-` gets up
`-` Từ thứ nhất chia ở HTĐ, dấu hiệu: every morning
`-` Từ thứ hai chia ở HTĐ, diễn tả lịch trình
`19` watch `-` listen
`-` Từ thứ nhất chia ở HTĐ, dấu hiệu: every evening
`-` Từ thứ hai chia ở HTĐ, diễn tả lịch trình
`20` go
`-` HTĐ, dấu hiệu: Everyday
`21` has `-` drinks
`-` HTĐ, dấu hiệu: Every morning
`---------------`
`***` Hiện tại đơn
`-` Với tobe
`(+)` S + am/is/are
`(-)` S + am/is/are + not
`(?)` (Wh) + Am/Is/Are + S?
`->` I + am
`->` He, she, it, N số ít + is
`->` You, we, they, N số nhiều + are
`-` Với động từ thường
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + do/does + not + V
`(?)` (Wh) + Do/Does + S + V?
`->` I, you, we, they, N số nhiều + Vinf
`->` He, she, it, N số ít + Vs/es
`->` I, you, we, they, N số nhiều + do
`->` He, she, it, N số ít + does
`->` DHNB: trạng từ chỉ tần suất (always, sometimes, usually, often, hardly ever, never,...), every + khoảng thời gian, once/twice/three times/... + a + day/week/month/...
`-` Dùng để diễn tả:
`+` Quy luật thiên nhiên, sự thật hiển nhiên.
`+` Lịch trình tàu, xe, máy bay,...
`+` Hành động thường xuyên diễn ra ở thời điểm hiện tại.
`+` Một sở thích
...
`***` Hiện tại tiếp diễn
`(+)` S + am/is/are + Ving
`(-)` S + am/is/are + not + Ving
`(?)` (Wh) + Am/Is/Are + S + Ving?
`->` DHNB: now, right now, at the moment, at present, at this time, It's + giờ, V!, please,...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
1
44
1
Em cảm ơn ạa
9883
318
4703
Dạaaaaaaaaaaa
381
7481
202
Học tốt!