

My mother is very busy at work . However, she takes good care of her children.
A. Although my mother is very busy at work, but she takes good care of her children.
B. In spite of busying at work, my mother takes good care of her children.
C. My mother takes good care of her children but she is very busy at work.
D. Despite being busy at work, my mother takes good care of her children.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`Answer: D`
`-` Clause 1 (S + V + O). However, Clause 2 (S + V + O): Tuy nhiên
`->` Although + Clause 1 (S + V + O), Clause 2 (S + V + O): Mặc dù `->` Loại A
`->` Despite/ In spite of + N/ N phrase/ V-ing, Clause 2 (S + V + O): Mặc dù `->` Loại B (Thiếu động từ tobe `-` being)
`->` Clause 1 (S + V + O) + but + Clause 2 (S + V + O): nhưng `->` Loại C
`-` Tạm dịch: Mẹ tôi rất bận rộn trong công việc. Tuy nhiên, bà chăm sóc tốt cho các con.
`->` Mặc dù bận rộn trong công việc, mẹ tôi chăm sóc tốt cho con cái.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?


Đáp án: D
`@` Mệnh đề chỉ nhượng bộ:
- Although/Though/Even though + Clause, Clause: Mặc dù...nhưng...
= In spite of/Despite + N/Ving/Nphr, Clause: Mặc dù..nhưng..
- Loại `A` vì trong mệnh đề không thể có `2` liên từ bỏ "but" hoặc "Although" thì câu sẽ đúng
- Loại `B` vi "busy" là `1` tính từ nên không thể chuyển sang dạng Ving là "busying" mà chuyển qua "being busy" mới đúng
- Loại `C` vì sai về nghĩa ngược vế nếu đúng thì câu phải là: "She is very busy at work but my mother takes good care of her children"
-> Chọn đáp án D (Mặc dù bận rộn với công việc, mẹ tôi vẫn chăm sóc các con rất chu đáo.)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin