

1.are he driving a car?
Is he driving a car?
2.Is the zebras drinking?
………………………………..
3.Is your mum makeing breakfast?
……………………………….
Câu 1,2,3 ở đây còn các câu còn còn là ảnh ạ
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1` Are `->` Is
`2` Is `->` Are
`3` makeing `->` making
`-` Động từ kết thúc bằng -e khi thêm -ing cần bỏ -e rồi thêm -ing.
`4` Is `->` Are
`5` Are `->` Is
`6` it is `->` it isn't
`7` writeing `->` writing
`-` Động từ kết thúc bằng -e khi thêm -ing cần bỏ -e rồi thêm -ing.
`8` Is `->` Are
`9` they are `->` they aren't
`10` puting `->` putting
`-` Động từ có cấu trúc là phụ âm - nguyên âm - phụ âm thì khi thêm -ing cần nhân đôi phụ âm cuối.
`----------------`
`***` Hiện tại tiếp diễn
`(+)` S + am/is/are + Ving
`(-)` S + am/is/are + not + Ving
`(?)` (Wh) + Am/Is/Are + S + Ving?
`->` DHNB: now, right now, at the moment, at present, at this time, It's + giờ, V!, please,...
`->` I + am
`->` He, she, it, N số ít + is
`->` You, we, they, N số nhiều + are
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`@` Đáp án
`1.` Are → Is
`2.` Is → Are
`3.` makeing → making
`4.` Is → Are
`5.` Are → Is
`6.` it is → it isn't
`7.` writeing → writing
`8.` Is → Are
`9.` they are → they aren't
`10.` puting → putting
`@` Giải thích trong ảnh
`\star`$\text{Thì hiện tại tiếp diễn}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin