

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1)` He had studied hard all day.
`2)` Somebody had smoked in the room.
`3)` She had been in the sun too long.
`4)` They had played football.
`5)` She had dreamed.
`-`
`@` Past Perfect (QKHT):
`*` S + had (not) + V3 ...
`*` Wh- + had + S + V3 ... ?
`->` các HĐ đã xảy ra trước một HĐ khác trong QK.
(do đề yêu cầu sử dùng QKHT)
`-`
@magnetic
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. He had been studying hard all day.
2. Somebody had been smoking in the room.
3. She had been in the sun too long.
4. They had been playing football.
5. She had been dreaming.
------------------------------------------
`@` Quá khứ hoàn thành :
`->` Diễn tả hành động đã xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ
`->` Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động quá khứ khác
$(+)$ S + had + PII
$(-)$ S + hadn't + PII
$(?)$ Had + S + PII ?
`@` Quá khứ hoàn thành tiếp diễn :
`->` Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động quá khứ khác, nhấn mạnh tính liên tục của sự việc
$(+)$ S + had been + Ving
$(-)$ S + hadn't + been + Ving
$(?)$ Had + S + been + Ving ?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin