

: Make conditional sentences:
1.Keep silent or you’ll wake the baby up.
→If ……………………………………………..…..………
2.Stop talking or you won’t understand the lesson.
→ If …………………………………….....….…….
3.I don’t know her number, so I don’t ring her up
→ If …………………………………….....….……..
4.I don’t know the answer, so I can’t tell you.
→ If …………………………………………….………..
5.We got lost because we didn’t have a map.
→ If …………………………………….……..…….……
6.Susan felt sick because she ate four cream cakes.
→……………………………………………..…
7.He lost his job because he was late every day.
→………………………………………………...…
8.Peter is fat because he eats so many chips.
→……………………………………………………...…..
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.`If you don't keep silent, you'll wake the baby up.
`2.`If you don't stop talking, you won't understand the lesson.
`3.`If I knew her number, I would ring her up.
`4.`If I knew the answer, I could tell you.
`5.`If we had had a map, we wouldn't have got lost.
`6.`If Susan hadn't eaten four cream cakes, she wouldn't have felt sick.
`7.`If he hadn't been late every day, he wouldn't have lost his job.
`8.`If Peter didn't eat so many chips, he wouldn't be fat.
`*`Cấu trúc câu điều kiện Loại 1 :
If + S + V (s/es/ies), S + will/should/may/can...+ V_inf
`=>`Câu điều kiện Loại 1 là câu điều kiện có thực ở hiện tại, vế đầu nói về một điều kiện có thể thực sự xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai ( chứa If ), vế sau chỉ kết quả có thể thực sự xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.
`*`Cấu trúc câu điều kiện Loại 2 ( Unreal in the present ) :
If + S + V2/ed ( be `->`were/were not ), S + would/could/should (not) + V_inf
`=>`Câu điều kiện loại 2 là câu điều kiện không có thực ở hiện tại, vế đầu nói về một sự việc không thể xảy ra trong hiện tại ( chứa If ), vế sau chỉ kết quả có thể xảy ra trong hiện tại.
`*`Cấu trúc câu điều kiện Loại `3` ( Unreal in the past ) :
If + S + had + Vpp, S + would/could/should (not) + have Vpp
`=>`Câu điều kiện Loại 3 là câu điều kiện không có thực trong quá khứ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1` If you don’t keep silent , you’ll wake the baby up.
`2` If you don’t stop talking , you won’t understand the lesson.
`3` If I knew her number , I would ring her up.
`4` If I knew the answer , I could tell you.
`5` If we had had a map , we wouldn’t have gotten lost.
`6` If Susan hadn’t eaten four cream cakes , she wouldn’t have felt sick.
`7` If he hadn’t been late every day , he wouldn’t have lost his job.
`8` If Peter didn’t eat so many chips , he wouldn’t be fat.
`-` Tất cả cấu trúc về câu điều kiện trong Tiếng Anh :
`@` Câu điều kiện diễn tả hành động diễn ra theo quy luật tự nhiên , là một sự thật hiển nhiên :
`=>` Điều kiện loại `0` : If + S + V(s,es) + O , S + V(s,es) + O .
`@` Câu điều kiện diễn tả hành động có khả năng diễn ra trong tương lai .
`=>` Điều kiện loại `1` : If + S + V(s,es) + O , S + will/modal verbs + V-inf + O .
`-` Biến thể : Unless + S + V(s,es) + O , S + will/modal verbs + V-inf + O .
`@` Câu điều kiện diễn tả hành động không có thật ở hiện tại .
`=>` Điều kiện loại `2` : If + S + V(quá khứ)/were + O , S + would/modal verbs + V-inf + O .
`-` Biến thể : Unless + S + V(quá khứ)/were + O , S + would/modal verbs + V-inf + O .
`-` Biến thể : If I were you , S + would/modal verbs + V-inf + O : Đề nghị khuyên ai làm gì .
`@` Câu điều kiện diễn tả hành động không có thật ở quá khứ .
`=>` Điều kiện loại `3` : If + S + had + V3/Vpp + O , S + would/modal verbs + have + V3/Vpp + O .
`-` Biến thể : Without/But for + V-ing/N + O , S + would/modal verbs + have + V3/Vpp + O .
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
280
3263
285
chăm chỉ ác
2437
8127
3812
e off lâu r
280
3263
285
vẫn là mod mà
2437
8127
3812
k dc top ấy