Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`-` Some được dùng trong câu khẳng định, câu mời, lời đề nghị
`-` Any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn
`-` a lot of + N(số nhiều)
`-` Lots of là một danh từ không đếm được thì sau A lot of là một danh từ số nhiều : bao gồm cả đếm được và không đếm được.
`-` much + N (không đếm được)
`-` many + N (số nhiều)
`------------`
`1.` much
`2.` much
`3.` much
`4.` many
`5.` many
`6.` many
`7.` many
`8.` any
`9`. some
`10`. a lot of
`11.` some
`12.` some
`13.` many
`14.` many
`15.` any
`16.` any
`17. ` many
`18.` much
`IV.`
`1.` We didn't buy any.
`2.` This evening I’m going out with some friends of mine.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
_`text{StrorageLarge}`
`-` Some/Any + N đếm được số nhiều + V(số nhiều)
`-` Some/Any + N không đếm được + V(số ít)
`-` Some thường dùng trong câu khẳng định , lời mời.
`-` Any thường dùng trong câu phủ định nghi vấn
`@@@`
`-` Much + N không đếm được + V(số ít)
`-` Many + N đếm được số nhiều + V(số nhiều)
`@@@`
`-` A lot of = Lots of = A lot : nhiều + N số nhiều
`-` A lot of / lots of + N không đếm được + V (số ít)
`-` A lot of / lots of + N đếm được + V số nhiều
===
1. much
2. much
3. many
4. many
5. much
6. many
7. many
8. much
9. some
10. a lot of
11. some
12. some
13. many
14. any
15. any
16. any
17. many
18. any
===
19. any
20. some
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin