Read and underline the subject (s) , verb (v) ,object (o) ,and adverb (a)
in each sentence
1. The woman built a strong stone wall.
2. He reads many books.
3.The boy slept.
4.She completed her literature review.
5.The girl is
makimg a cake in the kitchen.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$#Lúa$
`-------------`
`1.` The woman (S) built (V) a strong stone wall (O)
`2.` He (S) reads (V) many books (O)
`3.` The boy (S) slept (V)
`4.` She (S) completed (V) her literature review (O)
`5.` The girl (S) is making (V) a cake (O) in the kitchen (A)
`-------------`
`_` Chủ ngữ (S): là danh từ có thể chỉ người, sự việc, sự vật,.v..v.. hoặc tên riêng.
`_` Động từ (V): chỉ hành động.
`_` Tân ngữ (O): là phân thường đứng sau động từ .
`_` Trạng từ (A): bổ nghĩa cho động từ, mô tả cách thức, thời điểm, địa điểm hoặc mức độ mà một điều gì đó xảy ra.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Subject `(S):` Chủ ngữ `-` danh từ
Verb `(V):` Động từ `-` chỉ hành động, trạng thái
Object `(O):` Tân ngữ `-` thường đứng sau động từ, tác động bởi chủ ngữ
Adverb `(adverb):` Trạng từ `-` bổ ngữ cho câu
------------------------------------------------
`1` The woman `(S)` built `(V)` a strong stone wall `(O)`.
`2.` He `(S)` reads `(V)` many books `(O)`.
`3.` The boy `(S)` slept `(O)`.
`4.` She `(S)` completed her literature review.
`5.` The girl `(S)` is making `(V)` a cake `(O)` in the kitchen `(A)`.
#`Amie`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin