đặt câu với từ cười, mỉm cười, cười toe toét, cười khúc khích, cười nhạo
help me
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`-` Cười: Laugh
Tôi luôn thấy Lan cười vì những chuyện gì đó.
⇒ I always see Lan laughing about something.
$\\$
`-` Mỉm cười: Smiling
Mẹ tôi luôn mỉm cười khi tôi được điểm cao.
⇒ My mother always smiles when I get good grades.
$\\$
`-` Cười toe toét: Grinning
Thằng nhóc nhà hàng xóm của tôi đang cười toe toét vì được tặng đồ chơi mới.
⇒ My neighbor's kid is grinning because he got a new toy.
$\\$
`-` Cười khúc khích: Giggling
Tôi nghe tiếng cười khúc khích ở đâu đó.
⇒ I hear giggling somewhere.
$\\$
`-` Cười nhạo: Smirking
Có nhiều người đang cười nhạo Lan vì học dốt.
⇒ Many people are laughing at Lan because she is a bad student.
`~Haya`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Đáp án:
$\text{1.Cười (Laugh):}$
She laughed happily when she heard the good news.
→Cô ấy cười rất vui vẻ khi nghe tin tốt lành.
$\text{2.Mỉm cười (Smile):}$
She smiled gently when she saw her grandchild playing.
→Bà mỉm cười dịu dàng khi nhìn thấy cháu chơi đùa.
$\text{3.Cười toe toét (Grin):}$
The child grinned from ear to ear when his mother gave him a present.
→Bé cười toe toét khi được mẹ tặng quà.
$\text{4.Cười khúc khích (Giggle):}$
The two little girls giggled as they shared a secret.
→Hai cô bé cười khúc khích khi chia sẻ bí mật.
$\text{5.Cười nhạo (Mock):}$
He was mocked by his friends for wearing outdated clothes.
→Anh ta bị bạn bè cười nhạo vì mặc quần áo lỗi thời.
$\text{H}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
91
185
176
vào nhs tớ khom ạ
223
52
162
tớ có nhs r ấy ạ
91
185
176
vg ạ