Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`nacutihe.vt`
`4.` By the time I started high school, I had already made many new friends.
`***` By the time QKĐ (S + V_2/ed ..), QKHT ( S + had + Vpp ..)
`-` Diễn tả một hành động xảy ra sau khi một hành động đã xảy ra và hoàn tất trước trước thời điểm đó.
+ Hành động xảy ra sau -> QKĐ
+ Hành động đã xảy ra từ trước -> QKHT
`->` Vào thời điểm tôi bắt đầu học trung học, tôi đã có nhiều người bạn mới.
`5.` Many teenagers dream of traveling the world when they finish school.
`***` When HTĐ (S + V(s/es) ..), HTĐ (S + V(s/es) ..)
`-` Diễn tả các hành động xảy ra đồng thời hoặc theo một trình tự nhất định hoặc các sự kiện xảy ra liên tiếp trong hiện tại, tương lai.
`-` dream of sth : ước mơ về điều gì
`->` Nhiều thiếu niên mơ ước đi du lịch vòng quanh thế giới khi họ hoàn thành việc học.
`6.` Teenagers often struggle with staying up late because they stay on their phones.
`-` struggle with sth : vật lộn, khó khăn với điều gì
`***` S + V .. because S + V ..
`->` Thanh thiếu niên thường phải vật lộn với việc thức khuya vì họ dành nhiều thời gian trên điện thoại.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`4.` By the time I started high school, I had already made many friends
`->` By the time + S + V2/ed, S + had + VpII + O
`5.` Many teenagers dream of travelling arround the world when they finish school
`->` dream of: mơ về
`->` S + V + when + S + V: Khi
`6.` Teenagers often struggle with staying up late because they stay on their phones
`->` struggle with: vật lộn với
`->` S + V + because + S + V: bởi vì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin