Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`4.` `D`
`-` Ta có: Are `-` than `->` So sánh hơn với tính từ.
`5.` `A` hoặc `B`
`-` Ta có: She sings `-` than `->` So sánh hơn với trạng từ.
`-` Ta có trạng từ của "Beautiful (a)" là "Beautifully", nên ta loại đáp án `C` và `D` vì sai cấu trúc, và sai nghĩa. Ta thấy "Beautifully" là trạng từ dài nên đi với "more", trong cấu trên cả hai đáp án đều giống nhau nên ta chọn một trong hai.
`6.` `C`
`-` Ta có: Was `-` in `->` So sánh hơn nhất với tính từ.
`->` So sánh hơn được sử dụng để đánh giá tính chất nổi bật, điểm khác biệt của `1` sự vật so với `1` nhóm, nhóm đó chứa ít nhất `3` đối tượng trở lên.
`7.` `B`
`-` Ta có: Look (động từ chỉ tri giác) `+` Adj `:` Trông, nhìn trông như thế nào ...
`-` DHNB: Looks `-` than `->` So sánh hơn với tính từ.
`-` Cách thêm đuôi -er trong so sánh hơn: Tính từ hai âm tiết kết thúc bởi phụ âm "y" `->` bỏ phụ âm "y" và thêm đuôi -ier.
`8.` `D`
`@` Lưu ý: So sánh hơn với so sánh hơn nhất không bao giờ đi với dạng phủ định, và chỉ có so sánh bằng mới đi với cả phủ định và khẳng đinh. Mà trong cấu trúc so sánh bằng dạng phủ định ta dùng "so/as adj/adv as" nên cả "so" và "as" đều được. Chọn `D`.
`9.` `A`
`-` Ta có: Among all the cities I have visited `-` is `->` So sánh hơn nhất.
`->` So sánh hơn được sử dụng để đánh giá tính chất nổi bật, điểm khác biệt của `1` sự vật so với `1` nhóm, nhóm đó chứa ít nhất `3` đối tượng trở lên.
`=>` Tạm dịch: Trong số tất cả các thành phố tôi đã ghé thăm, Paris chắc chắn là thành phố quyến rũ nhất.
`10.` `B`
`-` Ta có: Is `-` land animal on Earth `->` So sánh hơn nhất với tính từ.
`--------------------`
`-` Cấu trúc so sánh hơn với tính từ `/` trạng từ:
`->` S `+` be/V `+` adj/adv-er`/`more + adj/adv `+` than `+` S2
`-` Trong đó có một số cấu trúc đặc biệt trong so sánh hơn cần lưu ý như:
`@` Trong so sánh hơn có thể được nhấn mạnh bằng cách thêm Much/Far/A lot/A bit trước cụm từ so sánh:
`->` S `+` be/V `+` much/far/a lot/a bit `+` adj/adv-er/more + adj/adv `+` S2
`@` Cấu trúc so sánh kém với tính từ dài:
`->` S `+` be/V `+` less + adj/adv `+` than `+` S2 `+` ...
`-` Cấu trúc so sánh nhất với tính từ `/` trạng từ:
`->` S `+` tobe/V `+` the `+` adj/adv-est/most + adj/adv `+` N `+` in/of
`-` Cấu trúc so sánh bằng dạng khẳng định:
`->` `(+)` S `+` tobe/V not `+` as `+` adj/adv `+` as `+` N/pronoun
`-` Cấu trúc so sánh bằng dạng phủ định:
`->` `(-)` S `+` tobe/V not `+` as/so `+` adj/adv `+` as `+` N/pronoun
`---------------------`
`@` Bên cạnh đó còn có một số lưu ý sau:
`@` Đối với so sánh hơn với trạng từ ta có một số lưu ý sau:
`-` Chú ý với một số trường hợp sau khi chuyển sang so sánh hơn nhất:
`+` Good/Well `->` Better`->` The best
`+` Bad/Badly `+` Worse`->` The worst
`+` Far `->` Farther/Futher `->` The farthest/furthest
`+` Little `->` Less `->` The least
`+` Much/Many `->` More `->` The most
`+` Old `->` Older/Elder `->` The oldest/eldest
`-` Bên cạnh đó ta cần lưu ý cách chuyển tính từ sang trạng từ:
`->` Cách chuyển thành phó từ: Adj `+` ly `->` Adv
`@` Lưu ý còn có một vài trường hợp đặc biệt khác như:
`-` Giữ nguyên tính từ khi chuyển sang trạng từ như:
`+` Fast (adj) `->` Fast (adv) `:` Nhanh, nhanh nhẹn.
`+` Hard (adj) `->` Hard (adv) `:` Chăm chỉ, khó khăn.
`+` Early (adj) `->` Early (adv) `:` Sớm.
`+` Right (adj) `->` Right (adv) `:` Đúng.
`+` Wrong (adj) `->` Wrong (adv) `:` Sai.
`+` High (adj) `->` High (adv) `:` Cao.
`+` Late (adj) `->` Late (adv) `:` Muộn.
`-` Đổi từ tính từ sang trạng từ thành một từ hoàn toàn khác:
`+` Good (adj) `->` Well (adv) `:` Tốt, tốt đẹp.
`-` Trạng từ bị biến đổi nghĩa khi có hoặc không có đuôi -ly:
`+` Free `:` Miễn phí `->` Freely `:` Tự do để làm cái gì đó ...
`+` Wide `:` Mở rộng `→`Widely `:` Nhiều nơi ...
`+` Late `:` Trễ `->` Lately `:` Gần đây ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`color{aqua}{\text{_ThuyLinh}}`
`4,` D
- So sánh hơn với tính từ ngắn : S1 + be + short adj-er + than + S2
`5,` A
- So sánh hơn với trạng từ dài : S + V + more long adv + than + N/pronoun
`6,` C
- the best (So sánh nhất với tính từ)
`7,` B
- prettier (So sánh hơn với tính từ)
`8,` D
- So sánh không bằng : S1 + be + not + as/so +adj/adv + as + S2
`9,` A
- the most (So sánh nhất với tính từ)
`10,` B
- So sánh nhất với tính từ ngắn : S + be + the + short adj-est + N + cụm từ chỉ nơi chốn
`@` Các trường hợp đặc biệt:
good/well - better - the best
bad/badly - worse - the worst
far - farther/further - the farthest/furthest
old - older/elder - the oldest/eldest
many/much - more - the most
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
4688
13296
4598
=O idol j đâu ạ, trình mik còn non lắm