

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`5.` some
`6.` a few
`7.` many
`8.` any `-` some
`9.` a lot of
`10.` much
`11.` a lot of
`12.` some
`13.` much
`14.` a lot of
`__________________`
`-` a little : một ít, một vài `+` danh từ không dếm được
`-` a few : một ít, một vài `+` danh từ đếm được
`-` some : một vài `-` đi với câu khẳng định, lời mời
`-` any : một vài `-` đi với câu phủ định, nghi vấn
`-` much : nhiều `+` danh từ không đếm được
`-` many : nhiều `+` danh từ đếm được
`-` a lot of+ N
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`5.` some
`6.` a few
`7.` many
`8.` any / some
`9.` a lot of
`10.` much
`11.` a lot of
`12.` some
`13.` much
`14.` a lot of
`*` much + danh từ không đếm được
`*` many + danh từ đếm được số nhiều
`*` a little + danh từ không đếm được
`*` a few + danh từ đếm được số nhiều
`*` any `->` đi với câu phủ định, nghi vấn
`*` some `->` đi với câu khẳng định, lời mời
`-` Lời mời: Would + S + V + some + .....
`*` a lot of + N
$\color{#99CCCC}{sooyaaa}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
15
1147
10
gthich câu 13 đi
2324
3796
1456
chocolate `-` danh từ không đếm được `->` loại a few. ở đây mang dạng phủ định mà a little mang nghĩa khẳng định `->` dùng much.
2324
3796
1456
bạn dựa vào nghĩa xét cũng được. `-` đừng ăn quá nhiều sô-cô-la. Nó không tốt cho bạn `-` Đừng ăn ít sô-cô-la. Nó không tốt cho bạn ( cấn cấn)