

My brother ___________ (talk) on the phone when I arrived, but when he ___________ (see) me, he ___________ (finish) the call. Perhaps he thought that I ___________ (listen) to his conversation.
giải thíh chi tiết
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1,` was talking
- Hành động đang xảy ra thì hành động khác chen vào
- When QKĐ, QKTD
- QKĐ - KĐ : S + V2/ed ...
- QKTD - KĐ : S + was/were + V-ing ...
`2,` was seeing - finished
- Hành động đang xảy ra thì hành động khác chen vào
- When QKĐ, QKTD
- QKĐ - KĐ : S + V2/ed ...
- QKTD - KĐ : S + was/were + V-ing ...
`3,` listened
- Hành động đã xảy ra và kết thúc tại một thời điểm ở quá khứ
- QKĐ - KĐ : S + V2/ed ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`1.` was talking
`2.` saw
`3.` finished
`4.` was listening
`->` Cấu trúc `:` When S `+` was/were `+` V -ing , S `+` Ved/p1
`-` Hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào `.`
`->` Câu trúc `:` When S `+` Ved/p1 , S `+` Ved/p1
`-` Hành động nối tiếp nhau `.`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin