

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
`1` will recycle .
`2` will volunteer .
`3` are going to plant .
`4` will participate .
`5` are going to turn
`6` I am going to join .
`7` will be .
`8` will take .
`9` I am going to buy .
`10` will support .
`-` Tương lai đơn .
`(+)` S + will + V-inf + O .
`(-)` S + won't + V-inf + O .
`(?)` Will + S + V-inf + O `?`
`@` DHNB : Diễn tả hành động sắp có khả năng xảy ra , nhưng hành động này chỉ là dự đoán , không có bằng chứng .
`-` Tương lai gần .
`(+)` S + be + going to + V-inf + O .
`(-)` S + be not + going to + V-inf + O .
`(?)` Be + S + going to + V-inf + O `?`
`@` DHNB : Diễn tả hành động chắc chắn sẽ xảy ra , hành động đó có cơ sở , điều kiện đã được sắp đặt để được xảy ra .
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Will: Thường dùng để diễn tả:
+) Quyết định tức thời, tự phát tại thời điểm nói.
+) Lời hứa, dự đoán về tương lai.
+) Sự thật hiển nhiên, chân lý.
Be going to: Thường dùng để diễn tả:
+) Kế hoạch đã được lên từ trước, có sự chuẩn bị.
+) Dự đoán dựa trên bằng chứng hiện tại.
`1.` I will recycle all my plastic bottles to reduce the amount of plastic waste. (Quyết định tức thời)
`2.` I think she will volunteer at the local community garden to help promote sustainable farming practices. (Dự đoán)
`3.` The plan has been made. They are going to plant trees in our neighbourhood to improve air quality and provide shade. (Kế hoạch đã có)
`4.` I don't think he will participate in a clean-up campaign tomorrow. (Dự đoán)
`5.` Tomorrow is the Earth Day. They are going to turn off the lights to save electricity. (Kế hoạch đã có)
`6.` I forgot to tell you. I am going to join a wildlife conservation organisation to protect endangered species from extinction. (Quyết định mới đưa ra)
`7.` Look at the litter that we have collected. This will be a successful event. (Dự đoán dựa trên tình hình hiện tại)
`8.` The event sounds fun. I will take part in the clean-up day to keep our streets clean. (Quyết định tức thời)
`9.` This organic strawberry tastes so good. I am going to buy more. (Quyết định dựa trên cảm xúc hiện tại)
`10.` I'm sure that more people will support local farmers by buying organic products. (Dự đoán)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
4529
11530
4076
chuc mung anhh
10602
932
7465
d...da..dan...dang iu z=)
4529
11530
4076
d-daa