

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
5. C `->` will
6. C `->` would have broken
7. C `->` hadn't been
8. D `->` built
9. A `->` have been able
`--------`
`->` Câu điều kiện loại 1 diễn tả một hành động có thể xảy ra trong tương lai
Công thức: If + S + V-s/es, S + will/modal verbs + V-bare + O
If + S + V-s/es, V/Don't V + O
`->` Câu điều kiện loại 2 diễn tả một hành động không có thật ở hiện tại
Công thức: If + S + V2/ed, S + would/could + V-bare + O
Chú ý: Dùng were cho mọi ngôi
`->` Câu điều kiện loại 3 diễn tả một hành động không có thật ở quá khứ
Công thức: If + S + had VpII, S + would/could/might + have VpII + O
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`5` C `->` will
`6` C `->` wouldn't have broken
`7` C `->` hadn't been
`8` D `->` could build
`9` A `->` have been able
`----------`
`***` Câu điều kiện loại `1`:
`->` If + S + V(s/es)/tobe, S + will/can/may/... + V
`->` Biến thể: Unless + S + V(s/es)/tobe, S + will/can/may/... + V
`->` Dạng sai khiến: V/Don't V + or/and + S + will/can/may/... + V
`->` Đảo ngữ: Should + S + V, S + will/can/may/... + V
`-` If not `=` Unless: Nếu không
`-` Lưu ý: Unless không đi với mệnh đề phủ định vì chính nó đã mang nghĩa phủ định.
`=>` Diễn tả hành động có thể xảy ra ở hiện tại, tương lai.
`***` Câu điều kiện loại `2`:
`->` If + S + V2/ed/were, S + would/could/might/... + V
`-` Tất cả chủ ngữ trong câu điều kiện loại `2` đều đi với tobe là "were".
`=>` Diễn tả hành động không thể xảy ra ở hiện tại, tương lai.
`***` Câu điều kiện loại `3`:
`->` If + S + had + V3/ed, S + would/could/might/... + have + V3/ed
`=>` Diễn tả hành động không thể xảy ra ở quá khứ.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin