Fill in the blank with a suitable idiomatic expression:
65. It's cruel to ___ handicapped people.
66. Don't ___ such an unimportant problem.
68. They don't know how to ___ the tool.
69. He was accused of ___ the house.
70. Don't ___ what he says. He is a liar.
71. On the way home from work today, I ___ my old friend.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`65`. It's cruel to make fun of handicapped people.
`@` It's + adjective + to + verb (infinitive): diễn tả nhận xét về một hành động nào đó.
`@` "make fun of" có nghĩa là chế giễu, nhạo báng ai đó.
`66`. Don't make a fuss over such an unimportant problem.
`@` Don't + verb (base form): đưa ra lời khuyên hoặc yêu cầu ai đó không làm gì.
`@` "make a fuss over" nghĩa là làm quá lên, ầm ĩ về một vấn đề nào đó.
`68`. They don't know how to make use of the tool.
`@` know how to + verb (infinitive): diễn tả khả năng làm một việc gì đó.
`@` "make use of" có nghĩa là tận dụng, sử dụng cái gì đó một cách hiệu quả.
`69`. He was accused of setting fire to the house.
`@` be accused of + verb+ing: diễn tả việc ai đó bị buộc tội làm gì.
`@` "setting fire to" nghĩa là đốt cháy cái gì đó
`70`. Don't pay attention to what he says. He is a liar.
`@` pay attention to + something: diễn tả việc chú ý đến điều gì đó.
`@` "pay attention to" có nghĩa là chú ý đến điều gì đó.
`71`. On the way home from work today, I caught sight of my old friend.
`@` on the way + somewhere: chỉ thời điểm xảy ra sự việc trong khi đang đi đến đâu đó.
`@` catch sight of + something/someone: diễn tả việc tình cờ nhìn thấy ai đó hoặc cái gì đó.
`@` "catch sight of" nghĩa là tình cờ nhìn thấy ai đó hoặc cái gì đó.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`65.` make fun of
`-` make fun of (phr v): chế nhạo
`-` It's cruel + to V: Thật tàn nhẫn khi làm gì đó
`66.` take interest in
`-` take interest in (phr v): quan tâm, thích thú
`-` Câu mệnh lệnh: `(-)` Don't + V(bare)
`68.` make use of
`-` make use of (phr v): dùng, sử dụng
`-` know how to do sth: biết cách làm gì đó
`69.` setting fire to
`-` set fire to (phr v): làm cháy, thiêu
`-` S + tobe + accused of + N/ V-ing: Ai đó bị buộc tội về cái gì/ việc gì đó
`70.` have faith in
`-` have faith in (phr v): tin tưởng
`-` Câu mệnh lệnh: `(-)` Don't + V(bare)
`71.` caught sight of
`-` catch sight of (phr v): bắt gặp, nhìn thấy
`-` Thì QKĐ: `(+)` S + V2/ed
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin