

help me plsss
Cho dạng đúng của từ trong ngoặc
1. Peter has always felt ______ to the Parkers for their great support. They have given him an enormous help in hard times (DEBT)
2.“$10? Are you kidding me? You were ______ for that cheap beer.” (CHARGE)
3.My daughter ______ desires for a place in a University. (AMBITION)
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

1. indebted
- Feel + adj: cảm thấy thế nào.
- indebted(adj): mang ơn
- Indebted to sb (for sth): biết ơn/mang ơn ai đó về việc gì.
"Peter luôn cảm thấy biết ơn Parkers vì sự hỗ trợ to lớn của họ. Họ đã giúp đỡ anh rất nhiều trong lúc khó khăn."
2. overcharged
- Chủ thể "You" không thể thực hiện hành động "overcharge" -> Bị động
- Bị động QKD: S + was/were + VpII + (by O)
- You (số nhiều) `->` were
- Overcharge(v): tính phí quá cao
"Bạn đang đùa tôi à? Bạn đã bị tính phí quá cao cho loại bia rẻ tiền đó."
3. ambitiously
- V + adv
- Trạng từ cần bổ nghĩa cho động từ "desire"
- ambitiously(adv): đầy tham vọng
"Con gái tôi có tham vọng mong muốn được vào một trường đại học."
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`\color{#145277}{N}\color{#246483}{a}\color{#34768F} {e}\color{#44889B}{u}\color{#539AA7}{n}`
`1.` indebted
`-` Feel + adj : cảm thấy như thế nào.
`-` indebted to SO (for sth) : biết ơn ai đó về điều gì.
`2.` overcharged
`-` Bị động QKĐ : S + was / were + V3/ed
`-` Overcharge (v) : tính giá quá cao
`3.` ambitiously
`-` Vì "desires" là `1` ĐT `=>` Cần `1` trạng từ phía trước
`-` ambitiously (adv) : tham vọng
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin